KT GK2 toan 5
Chia sẻ bởi Khanh Huong |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: KT GK2 toan 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: ……………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Trường:…………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Điểm
Lời phê của thầy
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau:
a/ Tám trăm linh bảy phần trăm: ………………………………..
b/ Chín trăm linh bảy phẩy không trăm mười ba : …………………………………..
c/ 83,338:………………………………………………………………………….
d/ …………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 15 m 6 dm=…………… m; 4 tấn 879 kg = ……………….tấn.
b/ 76 dam2 3 m2 = ………....dam2; 5280 g = ………………….kg.
Bài 3: (1 điểm)
Diện tích phần hình thang có trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 14 cm2 B. 20cm2 5 cm
C. 24 cm2 D. 38 cm2
4cm
Bài 4: ( 1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 12 cm
a/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45
b/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,1 m; chiều rộng 0,5 m; chiều cao 1m là:
A. 1,6 m2 B. 3,2 m2 C. 4,3 m2 D. 3,75 m2
Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a/ 5 tấn 9 kg = 5009 kg b/ 430 dm3 = 23 m3
c/ 708 dm2 = 7,08 m2 d/ 720 dam2 > 85 ha
Bài 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 286,34 + 521,85 b/ 72,41 – 36,8
………………….…… ...………………….…
………………………. ....………………….… .……………………. .………………………
…………………….… ………………………..
……………………… ……………………….
c/ 25,04 x 3,5 d/ 24,36 : 1,2………………….……..
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Bài 7 (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 2,7 m; chiều rộng 1,5 m và chiều cao 1,4 m. Tính diện tích toàn phần và thể tích của bể nước đó.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 8:(1đ) Một hình tròn có đường kính 3,2 m. Tính diện tích hình tròn đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 807% b/ 907,013
c/ Tám mươi ba phẩy ba trăm ba mươi tám
d/ Bảy và bốn phần sáu
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 15,6 m ; 4,879 tấn
b/ 76,03 dam2 ; 5,280 kg
Bài 3: (1điểm) Khoanh. D
Bài 4: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu a/ ý C. Câu b/ ý B.
Bài 5: ( 1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a/ Đ b/ S c/ Đ d/ S
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Bài 7:(2điểm)
Diện tích mặt đáy của bể: 2,7 x 1,5 = 4,05 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh bể nước: (2,7 + 1,5 ) x 2 x 1,4 = 11,76 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích toàn phần của bể nước: 4,05 + 11,76 = 15,81 (m2) (0,5 điểm)
Thể tích của bể nước: 2,7 x 1,5 x 1,4 = 5,67 (m3) (0,5 điểm)
Đáp số: 15,81 m2 ; 5,67 m3
Bài 8:(1điểm)
Bán kính hình tròn là: 3,2 : 2 = 1
Lớp: ……………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Trường:…………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Điểm
Lời phê của thầy
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau:
a/ Tám trăm linh bảy phần trăm: ………………………………..
b/ Chín trăm linh bảy phẩy không trăm mười ba : …………………………………..
c/ 83,338:………………………………………………………………………….
d/ …………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 15 m 6 dm=…………… m; 4 tấn 879 kg = ……………….tấn.
b/ 76 dam2 3 m2 = ………....dam2; 5280 g = ………………….kg.
Bài 3: (1 điểm)
Diện tích phần hình thang có trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 14 cm2 B. 20cm2 5 cm
C. 24 cm2 D. 38 cm2
4cm
Bài 4: ( 1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 12 cm
a/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45
b/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,1 m; chiều rộng 0,5 m; chiều cao 1m là:
A. 1,6 m2 B. 3,2 m2 C. 4,3 m2 D. 3,75 m2
Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a/ 5 tấn 9 kg = 5009 kg b/ 430 dm3 = 23 m3
c/ 708 dm2 = 7,08 m2 d/ 720 dam2 > 85 ha
Bài 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 286,34 + 521,85 b/ 72,41 – 36,8
………………….…… ...………………….…
………………………. ....………………….… .……………………. .………………………
…………………….… ………………………..
……………………… ……………………….
c/ 25,04 x 3,5 d/ 24,36 : 1,2………………….……..
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
………………………...
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Bài 7 (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 2,7 m; chiều rộng 1,5 m và chiều cao 1,4 m. Tính diện tích toàn phần và thể tích của bể nước đó.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 8:(1đ) Một hình tròn có đường kính 3,2 m. Tính diện tích hình tròn đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 807% b/ 907,013
c/ Tám mươi ba phẩy ba trăm ba mươi tám
d/ Bảy và bốn phần sáu
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 15,6 m ; 4,879 tấn
b/ 76,03 dam2 ; 5,280 kg
Bài 3: (1điểm) Khoanh. D
Bài 4: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu a/ ý C. Câu b/ ý B.
Bài 5: ( 1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a/ Đ b/ S c/ Đ d/ S
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Bài 7:(2điểm)
Diện tích mặt đáy của bể: 2,7 x 1,5 = 4,05 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh bể nước: (2,7 + 1,5 ) x 2 x 1,4 = 11,76 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích toàn phần của bể nước: 4,05 + 11,76 = 15,81 (m2) (0,5 điểm)
Thể tích của bể nước: 2,7 x 1,5 x 1,4 = 5,67 (m3) (0,5 điểm)
Đáp số: 15,81 m2 ; 5,67 m3
Bài 8:(1điểm)
Bán kính hình tròn là: 3,2 : 2 = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khanh Huong
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)