KT GIUA KI I LOP 3
Chia sẻ bởi Đặng Văn Toàn |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: KT GIUA KI I LOP 3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KY I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 3....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Trong các số : 364, 532, 681, 846, 253, 709 thì số lớn nhất là:
A. 532 B. 364 C. 709 D. 846
b. 24 phút 5 = … giờ Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 23 C.120 D.7
c. 7 9 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 62 B. 63 C.56 D.70
d. 27 5 – 3 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 213 B. 123 C.132 D.117
Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 42 : 2 : 3 42 : 6 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
b. 4 6 20 :2
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
c. . gấp 5 lần Số cần điền vào ô trống là:
A. 35 B. 30 C. 25 D. 20
d. . giảm 7 lần Số cần điền vào ô trống là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
100 – 75
……………
……………
……………
……………
42 3
……………
……………
……………
……………
63 : 7
……………
……………
……………
……………
35 : 4
……………
……………
……………
……………
Bài 4 (1 điểm) Tìm x
42 : x = 6
………………….
………………….
x 7 = 70
………………….
………………….
Bài 5 (2 điểm)
Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6 (1 điểm) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau? Hãy viết các số đó.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 3....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Trong các số : 364, 532, 681, 846, 253, 709 thì số lớn nhất là:
A. 532 B. 364 C. 709 D. 846
b. 24 phút 5 = … giờ Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 23 C.120 D.7
c. 7 9 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 62 B. 63 C.56 D.70
d. 27 5 – 3 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 213 B. 123 C.132 D.117
Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 42 : 2 : 3 42 : 6 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
b. 4 6 20 :2
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
c. . gấp 5 lần Số cần điền vào ô trống là:
A. 35 B. 30 C. 25 D. 20
d. . giảm 7 lần Số cần điền vào ô trống là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
100 – 75
……………
……………
……………
……………
42 3
……………
……………
……………
……………
63 : 7
……………
……………
……………
……………
35 : 4
……………
……………
……………
……………
Bài 4 (1 điểm) Tìm x
42 : x = 6
………………….
………………….
x 7 = 70
………………….
………………….
Bài 5 (2 điểm)
Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6 (1 điểm) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau? Hãy viết các số đó.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Toàn
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)