KT giua ki 2 lop 5
Chia sẻ bởi Mai Văn Bình |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KT giua ki 2 lop 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường học TTA 2 Thứ ngày tháng năm 2016
Lớp: .......................... Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2016- 2017
Họ và tên: ……………………........... Môn : Toán
Thời gian :
Đề 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: ( 1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 7 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
b) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 ?
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000
Câu 2.(1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S.
Các phân số dưới đây đều lớn hơn 1?
A. ( B. ( C. ( D. (
Câu 3. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm và chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là 5 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 54 cm B. 20 cm C. 270 cm D. 270 cm
Câu 4. ( 1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. 12,5 - 8,8 + 6,6 b. 3,4 x 2 + 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (2đ) Đặt tính rồi tính:
24,206 + 38,497 72 - 26,05 250,14 x 3,6 28,32 : 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. (1 điểm) Tìm x
a.12,5 : X = 0, 5 x 5 b. X x 1,2 = 0,4 x 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
8 tấn 75kg = …………… tấn 3267dm2 = …………… m2
0,5m3 = …………… dm3 ngày = …………… giờ
Câu 8. (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút, dọc đường có dừng lại nghỉ 15 phút. Ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ . Tính quãng đường AB.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường học TTA 2 Thứ ngày tháng năm 2017
Lớp: .......................... Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2016- 2017
Họ và tên: ……………………........... Môn : Toán
Thời gian :
Đề 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: ( 1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 5 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
b) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 ?
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000
Câu 2.(1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S.
Các phân số dưới đây đều nhỏ hơn 1?
A. ( B. ( C. ( D. (
Câu 3. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm; chiều cao 6 cm và chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là 5 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 270 cm B. 20 cm C. 270 cm D. 54 cm
Câu 4. ( 1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. 12,7 - 8,8 + 6,6 b. 3,3 x 2 + 5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (2đ) Đặt tính rồi tính:
24,306 + 38,497 72 - 26,15 250,4 x 3,6 28,72 : 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. (1 điểm) Tìm x
a.12,5 : X = 0, 5 x 4 b. X x 1,2 = 0,4 x 15
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
7 tấn 75kg = …………… tấn 4267dm2 = …………… m2
Lớp: .......................... Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2016- 2017
Họ và tên: ……………………........... Môn : Toán
Thời gian :
Đề 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: ( 1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 7 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
b) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 ?
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000
Câu 2.(1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S.
Các phân số dưới đây đều lớn hơn 1?
A. ( B. ( C. ( D. (
Câu 3. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm và chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là 5 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 54 cm B. 20 cm C. 270 cm D. 270 cm
Câu 4. ( 1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. 12,5 - 8,8 + 6,6 b. 3,4 x 2 + 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (2đ) Đặt tính rồi tính:
24,206 + 38,497 72 - 26,05 250,14 x 3,6 28,32 : 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. (1 điểm) Tìm x
a.12,5 : X = 0, 5 x 5 b. X x 1,2 = 0,4 x 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
8 tấn 75kg = …………… tấn 3267dm2 = …………… m2
0,5m3 = …………… dm3 ngày = …………… giờ
Câu 8. (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút, dọc đường có dừng lại nghỉ 15 phút. Ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ . Tính quãng đường AB.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường học TTA 2 Thứ ngày tháng năm 2017
Lớp: .......................... Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2016- 2017
Họ và tên: ……………………........... Môn : Toán
Thời gian :
Đề 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: ( 1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 5 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
b) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 ?
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000
Câu 2.(1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S.
Các phân số dưới đây đều nhỏ hơn 1?
A. ( B. ( C. ( D. (
Câu 3. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm; chiều cao 6 cm và chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là 5 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 270 cm B. 20 cm C. 270 cm D. 54 cm
Câu 4. ( 1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. 12,7 - 8,8 + 6,6 b. 3,3 x 2 + 5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (2đ) Đặt tính rồi tính:
24,306 + 38,497 72 - 26,15 250,4 x 3,6 28,72 : 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. (1 điểm) Tìm x
a.12,5 : X = 0, 5 x 4 b. X x 1,2 = 0,4 x 15
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
7 tấn 75kg = …………… tấn 4267dm2 = …………… m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Bình
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)