KT-GHKII-Toan 5
Chia sẻ bởi Lý Văn Dớn |
Ngày 10/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: KT-GHKII-Toan 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH “A” VĨNH HOÀ
Lớp: 5…..
Họ tên:………………………………..
Điểm
Kiểm tra giữa học kì II (2016-2017)
Ngày :……/……/2017
Môn: Toán
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét
……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….……………………………………………….
(Lưu ý: Học sinh sử dụng bút mực làm bài – không sử dụng bút chì, mực xanh lá, mực đỏ)
---------------------
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho câu 1 và câu 2:
1/ Hình lập phương là hình: (1 điểm)
Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh.
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2/ Số đo 0,015m3 đọc là: (1 điểm)
Mười lăm phần trăm mét khối.
Không phẩy mười lăm mét khối.
Mười lăm phần nghìn mét khối.
Không trăm mười lăm mét khối.
Hãy đánh chéo vào ô trả lời đúng cho câu 3 và câu 4
3/ Muốn tính diện tích của hình tròn ? (1 điểm)
( Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14
( Lấy bán kính nhân với 3,14
( Lấy bán kính nhân với bán kính.
( Lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14
4/ Một hình tròn có bán kính là 5 cm thì chu vi là ? (1 điểm)
( 15,7 cm ( 157 cm ( 31,4 cm ( 314 cm
Bạn lựa chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm.(1 điểm)
5/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ? (173 m2 ; 174 m2 ; 175 m2 ; 176 m2 ) Diện tích hình thang đó là:..................................
II. Phần tự luận: (5 điểm)
6/ Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 13,8 m3 = ..................dm3 b/. dm3 = ................cm3
7/ Viết số đo thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Hình hộp chữ nhật
Số đo
Chiều dài
6,2 cm
Chiều rộng
4,3 cm
Chiều cao
10 cm
Chu vi mặt đáy
............................................
Diện tích xung quanh
.............................................
8/ Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 1,4 m. (1 điểm)
Bài giải
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
9/ Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với a = 1,5 m ; b = 4 dm ; c = 5 dm. (1 điểm)
Bài giải
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
10/ Cho hình vuông ABCD như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
a/ Hãy kẻ thêm vào hình và chỉ ra tại đâu là A B
tâm, để đường tròn đi qua các đỉnh (A, B, C, D),
em hãy đặt tên cho tâm của đường tròn đó ?
b/ Vì sao em biết đó là tâm ?
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................... D C
Đáp án
--------------------
I. Phần trắc nghiệm
1/ B -Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh (1 điểm)
2/ C -Mười lăm phần nghìn mét khối (1 điểm)
3/ -Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14 (1 điểm)
4/ 31,4 cm (1 điểm)
5/ 175 m2 (1 điểm)
(Nếu HS điền 175 m – Không có điểm)
II. Phần tự luận
6/ a/. 13,8 m3 = ....13800....dm3 (0,5 điểm) ; b/ dm3 = ..500..cm3 (0,5 điểm)
7/ Chu vi mặt đáy: 21 cm (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh : 210 cm2 (0,5 điểm)
8/ Diện tích một mặt: 1,96 m2 (0,5 điểm)
Diện tích toàn phần: 11,76 m2 (0,5 điểm)
(HS làm gộp cả hai phần, đúng – hưởng trọn số điểm)
9/ Bài giải
Đổi 1,5 m = 15 dm (0,25 điểm)
Lớp: 5…..
Họ tên:………………………………..
Điểm
Kiểm tra giữa học kì II (2016-2017)
Ngày :……/……/2017
Môn: Toán
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét
……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….……………………………………………….
(Lưu ý: Học sinh sử dụng bút mực làm bài – không sử dụng bút chì, mực xanh lá, mực đỏ)
---------------------
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho câu 1 và câu 2:
1/ Hình lập phương là hình: (1 điểm)
Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh.
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2/ Số đo 0,015m3 đọc là: (1 điểm)
Mười lăm phần trăm mét khối.
Không phẩy mười lăm mét khối.
Mười lăm phần nghìn mét khối.
Không trăm mười lăm mét khối.
Hãy đánh chéo vào ô trả lời đúng cho câu 3 và câu 4
3/ Muốn tính diện tích của hình tròn ? (1 điểm)
( Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14
( Lấy bán kính nhân với 3,14
( Lấy bán kính nhân với bán kính.
( Lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14
4/ Một hình tròn có bán kính là 5 cm thì chu vi là ? (1 điểm)
( 15,7 cm ( 157 cm ( 31,4 cm ( 314 cm
Bạn lựa chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm.(1 điểm)
5/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ? (173 m2 ; 174 m2 ; 175 m2 ; 176 m2 ) Diện tích hình thang đó là:..................................
II. Phần tự luận: (5 điểm)
6/ Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 13,8 m3 = ..................dm3 b/. dm3 = ................cm3
7/ Viết số đo thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Hình hộp chữ nhật
Số đo
Chiều dài
6,2 cm
Chiều rộng
4,3 cm
Chiều cao
10 cm
Chu vi mặt đáy
............................................
Diện tích xung quanh
.............................................
8/ Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 1,4 m. (1 điểm)
Bài giải
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
9/ Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với a = 1,5 m ; b = 4 dm ; c = 5 dm. (1 điểm)
Bài giải
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
10/ Cho hình vuông ABCD như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
a/ Hãy kẻ thêm vào hình và chỉ ra tại đâu là A B
tâm, để đường tròn đi qua các đỉnh (A, B, C, D),
em hãy đặt tên cho tâm của đường tròn đó ?
b/ Vì sao em biết đó là tâm ?
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................... D C
Đáp án
--------------------
I. Phần trắc nghiệm
1/ B -Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh (1 điểm)
2/ C -Mười lăm phần nghìn mét khối (1 điểm)
3/ -Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14 (1 điểm)
4/ 31,4 cm (1 điểm)
5/ 175 m2 (1 điểm)
(Nếu HS điền 175 m – Không có điểm)
II. Phần tự luận
6/ a/. 13,8 m3 = ....13800....dm3 (0,5 điểm) ; b/ dm3 = ..500..cm3 (0,5 điểm)
7/ Chu vi mặt đáy: 21 cm (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh : 210 cm2 (0,5 điểm)
8/ Diện tích một mặt: 1,96 m2 (0,5 điểm)
Diện tích toàn phần: 11,76 m2 (0,5 điểm)
(HS làm gộp cả hai phần, đúng – hưởng trọn số điểm)
9/ Bài giải
Đổi 1,5 m = 15 dm (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Văn Dớn
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)