KT GHK2 Toán 1
Chia sẻ bởi Đinh Thị Minh Vân |
Ngày 08/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: KT GHK2 Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
HỌ và TÊN : ………………………………………………
HỌC SINH LỚP : ………………………………………
TRƯỜNG TH TRUNG NHẤT
SỐ BÁO DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II / 2009-2010
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài : 30 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1 :
___/1 điểm
Câu 2 :
___/2 điểm
Câu 3 :
___/3 điểm
Câu 4 :
___/1 điểm
Câu 5 :
___/1 điểm
Câu 6 :
___/2 điểm
1 / Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……………
b) Số liền sau của 9 là: ………………..
c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị
d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị
2 / a) Viết các số 16, 30, 48, 29 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………
b )Viết các số 40, 60, 90, 28 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………
3 / a) Tính :
11 + 4 - 2 = …………… 16 - 2 + 3 = ……………
70 cm + 20 cm = ……………
90cm - 30 cm = ……………
b)
14 70 13 20
- - + +
3 4 0 5 40
…..…….. …………. …………… …………
4 / Điền dấu (< ,> , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
90 - 40 …………. 50 12 + 5 ………..14 + 5
80 ………… 10 50 + 2 0……..70
5/ a) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ( :
( A (D
( B (E
(C
* Điểm A ở ngoài hình vuông
* Điểm B ở ngoài hình vuông
* Điểm C ở trong hình vuông
* Điểm D ở ngoài hình vuông
* Có 3 điểm ở trong hình vuông
6) Linh có 40 quyển vở, cô thưởng cho Linh 10 quyển vở nữa. Hỏi Linh có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH LỚP : ………………………………………
TRƯỜNG TH TRUNG NHẤT
SỐ BÁO DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II / 2009-2010
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài : 30 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1 :
___/1 điểm
Câu 2 :
___/2 điểm
Câu 3 :
___/3 điểm
Câu 4 :
___/1 điểm
Câu 5 :
___/1 điểm
Câu 6 :
___/2 điểm
1 / Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……………
b) Số liền sau của 9 là: ………………..
c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị
d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị
2 / a) Viết các số 16, 30, 48, 29 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………
b )Viết các số 40, 60, 90, 28 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………
3 / a) Tính :
11 + 4 - 2 = …………… 16 - 2 + 3 = ……………
70 cm + 20 cm = ……………
90cm - 30 cm = ……………
b)
14 70 13 20
- - + +
3 4 0 5 40
…..…….. …………. …………… …………
4 / Điền dấu (< ,> , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
90 - 40 …………. 50 12 + 5 ………..14 + 5
80 ………… 10 50 + 2 0……..70
5/ a) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ( :
( A (D
( B (E
(C
* Điểm A ở ngoài hình vuông
* Điểm B ở ngoài hình vuông
* Điểm C ở trong hình vuông
* Điểm D ở ngoài hình vuông
* Có 3 điểm ở trong hình vuông
6) Linh có 40 quyển vở, cô thưởng cho Linh 10 quyển vở nữa. Hỏi Linh có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Minh Vân
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)