KT GHK I TOAN L1
Chia sẻ bởi Mai Thanh Thao |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: KT GHK I TOAN L1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường
Họ và tên HS
Lớp
Chữ kí GT
Số mật mã
TH Dĩ An
Điểm
Chữ kí GK
Số mật mã
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC: 2011- 2012
Môn Toán Lớp Một
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính 3 + 1 là:
A. 4
B. 5
C. 6
Kết quả của phép tính 2 + 1 + 2 là:
A. 7
B. 6
C. 5
Kết quả của phép tính 4 + 0 là:
A. 3
B. 4
C. 5
Kết quả của phép tính 3 + 2 + 0 là:
A. 7
B. 6
C. 5
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 4 < 2 + 3
b) 2 + 3 < 4 + 0
c) 5 = 2 + 3
d) 4 + 0 > 4 + 1
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp :
Bài 4 : Điền số
Có ...... hình tam giác.
Có ...... hình vuông.
b)
+ 3 + 1
II / Phần tự luận ;
Bài 1 : Tính
5
0
1
3
3
2
4
1
Bài 2 : Viết phép tính thích hợp
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN
LỚP MỘT
I/ Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 2 điểm)
a
b
c
d
A
C
B
C
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 2 điểm)
a) 4 < 2 + 3
b) 2 + 3 < 4 + 0
c) 5 = 2 + 3
d) 4 + 0 > 4 + 1
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp : ( 1,5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Bài 4 : Điền số : ( 1,5 điểm)
Có 5 hình tam giác.
Có 2 hình vuông.
Mỗi số đúng được 0,5 điểm
b) ( 0,5 điểm)
+ 3 + 1
Mỗi số đúng được 0,25 điểm
II / Phần tự luận : ( 3 điểm)
Bài 1 : Tính ( 2 điểm)
5
0
5
1
3
4
3
2
5
4
1
5
Bài 2 : Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
3
+
2
=
5
HẾT
Họ và tên HS
Lớp
Chữ kí GT
Số mật mã
TH Dĩ An
Điểm
Chữ kí GK
Số mật mã
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC: 2011- 2012
Môn Toán Lớp Một
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính 3 + 1 là:
A. 4
B. 5
C. 6
Kết quả của phép tính 2 + 1 + 2 là:
A. 7
B. 6
C. 5
Kết quả của phép tính 4 + 0 là:
A. 3
B. 4
C. 5
Kết quả của phép tính 3 + 2 + 0 là:
A. 7
B. 6
C. 5
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 4 < 2 + 3
b) 2 + 3 < 4 + 0
c) 5 = 2 + 3
d) 4 + 0 > 4 + 1
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp :
Bài 4 : Điền số
Có ...... hình tam giác.
Có ...... hình vuông.
b)
+ 3 + 1
II / Phần tự luận ;
Bài 1 : Tính
5
0
1
3
3
2
4
1
Bài 2 : Viết phép tính thích hợp
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN
LỚP MỘT
I/ Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 2 điểm)
a
b
c
d
A
C
B
C
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 2 điểm)
a) 4 < 2 + 3
b) 2 + 3 < 4 + 0
c) 5 = 2 + 3
d) 4 + 0 > 4 + 1
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp : ( 1,5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Bài 4 : Điền số : ( 1,5 điểm)
Có 5 hình tam giác.
Có 2 hình vuông.
Mỗi số đúng được 0,5 điểm
b) ( 0,5 điểm)
+ 3 + 1
Mỗi số đúng được 0,25 điểm
II / Phần tự luận : ( 3 điểm)
Bài 1 : Tính ( 2 điểm)
5
0
5
1
3
4
3
2
5
4
1
5
Bài 2 : Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
3
+
2
=
5
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thanh Thao
Dung lượng: 915,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)