KT DK lan 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chung | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: KT DK lan 2 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Phòng GD - ĐT Phúc Thọ kiểm tra Định kì cuối kỳ I
Trường TH Hiệp Thuận Môn: toán lớp 3
Đề chính thức. Năm học 2009 - 2010
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên:.................................................. Lớp:.................
Đạt điểm: …………………..
Phần I: 6 điểm
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 572 có giá trị là :
A. 57 B. 70 C. 700 D. 7
b) 3m6dm = ………dm
A. 36 B. 306 C. 360
c) Số bé là 6 , số lớn là 48 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 42 B.7 C. 8
d) Cho 1 giờ = phút.
3
A. 20 B
vào ô trống : ( 1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60
b) Giá trị của biểu thức 56 : 4 x 2 là 7
Bài 3. Tính nhẩm: ( 1 điểm)
6 x 4 = ….. 7 x 7 = …… 56 : 7 =..... 72 : 8 =……..
Bài 4 : ( 2đ)
3m 50 cm 350cm 430dm 4 m + 30 dm
?
phút 15 giây 455 g + 544 g 1 kg
Bài 5. ( 1 điểm)
Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông B C
và hai góc vuông và hai góc không vuông .
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a)Góc có đỉnh là góc vuông . A D
b)Góc có đỉnh ………… là góc không vuông
Phần II: 4 điểm
Bài 1. ( 1 điểm)
a- Đặt tính rồi tính:
71 x 4 84 : 7
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tìm x: 725 : x = 5
……………………..
…………………….
…………………….
Bài 2. Giải toán:( 2 điểm)
Một cuốn sách dày 128 trang . An đã đọc được số trang đó. Hỏi :
a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Cuốn sách đó còn bao nhiêu trang mà An chưa đọc?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3: Tìm quy luật và điền thêm vào dãy số sau 3 số nữa.
0, 1, 1 , 2, 3, 5,……,……..,……..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Phòng GD - ĐT Phúc Thọ
Trường TH hiệp thuận Hướng Dẫn chấm bài KT cuối kỳ I
Môn: Toán lớp 3- Năm học 2009 – 2010
Phần I : 6 đ
Bài 1 : ( 1 đ) Mỗi câu đúng cho 0.25 đ
a. B. 70 b) A. 36 c) C. 8 d) A. 20
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi chỗ ghi đúng cho 0.5 đ
Bài 3. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0.25 đ
Bài 4 : ( 2đ) Mỗi chỗ điền đúng cho 0.5 đ
Bài 5. ( 1 điểm) Mỗi đỉnh góc viết đúng cho 0.25 đ
a)Góc có đỉnh A, B là góc vuông . b)Góc có đỉnh C, D là góc không vuông
Phần II: 4 điểm
Bài 1. ( 1 điểm)
a- ( 0.5 đ) Mỗi phép tính đúng cho 0.25 đ
b. ( 0.5 đ) Mỗi phần đúng cho 0.25 đ
Bài 2. ( 2 điểm) Mỗi phép tính kèm theo trả lời đúng cho 0.75 đ, Đáp số đúng cho 0.25 đ
Bài 3: ( 1 đ) HS phải chỉ r a được quy luật : Kể từ số thứ ba thì môĩ số bằng tổng hai số đứng đằng trước ( Cho 0.5 đ)
Tìm được 3 số tiếp theo và viết đầy đủ dãy số: 0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21 cho 0.5 đ







Phòng GD - ĐT Phúc Thọ
Trường TH hiệp thuận Hướng Dẫn chấm bài KT cuối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chung
Dung lượng: 469,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)