KT ĐK CK1 khoa 5 ( 2011-2012)

Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm My | Ngày 15/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: KT ĐK CK1 khoa 5 ( 2011-2012) thuộc Khoa học 5

Nội dung tài liệu:


HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………

HỌC SINH LỚP: …………………………………………………

TRƯỜNG: ………………………………………………………………


SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – CUỐI KỲ I (2011– 2012)
MÔN: Khoa học – LỚP 5
Thời gian 40 phút



GIÁM THỊ



SỐ MẬT MÃ



SỐ THỨ TỰ




(

ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ











Đánh dấu X vào ô ( trước câu trả lời đúng :
…../0,5 đ Câu 1. : Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì?
Vi khuẩn
Vi-rút.
Kí sinh trùng.
Muỗi vằn.
…../0,5 đ Câu 2 : Xi măng trộn với cát và nước tạo thành gì?
Bê tông.
Bê tông cốt thép.
Vữa xi măng.
Bê tông và vữa xi măng.
…../0,5đ Câu 3 : Cao su tự nhiên được chế biến từ vật liệu gì?
Nhựa cây cao su.
Than đá.
Dầu mỏ.
Than đá và dầu mỏ.
Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô ( :
…../… đ Câu 4 : Nên làm gì để phòng bệnh viêm não?
Giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch chuồng trại gia súc và môi trường xung quanh.
Không có thói quen giữ màn.
Diệt muỗi, diệt bọ gay.
Để nước đọng ở ao tù, chum, vại.
…../…. đ Câu 5 : Cao su có tính chất gì?
Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh.
Cách điện, cách nhiệt.
Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
Dễ dát mỏng, kéo thành sợi.

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT






…../… đ Câu 6 :Nối câu hỏi (ở cột A) với câu trả lời thích hợp (ở cột B).

A B












…../…. đ Câu 7 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau :
viêm gan A lây qua . Muốn phòng bệnh cần.......................... ............................................................... và
…../… đ Câu 8 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau :
Chỉ dùng thuốc .................................................................................., dùng ............ .........................................., đúng .................... và đúng ...................................................
…../….đ Câu 9: Cao su thường được sử dụng để làm gì?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…../….đ Câu 10 : Thuỷ tinh thường có những tính chất gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (gợi ý)
Câu 1 : b (0,5 điểm)
Câu 2 : c (0,5 điểm)
Câu 3 : a (0,5 điểm)
Câu 4 : (1 điểm) Đ - S - Đ – S. (Hs điền đúng 0,25đ/ ô)
Câu 5 : (1 điểm) Đ - Đ - Đ – S. (Hs điền đúng 0,25đ/ ô)
Câu 6 : (1,5 điểm) HS nối đúng 0.5 đ /ô:
A B













Câu 7 : (1 điểm) HS điền đúng : 0,25/ý:
Đường tiêu hoá – “ăn chín uống sôi” – rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện
Câu 8 : (1 điểm) HS điền đúng : 0,25/ý:
Khi thật cần thiết – đúng thuốc – cách – liều lượng
Câu 9 : HS nêu đúng các ý :(1 điểm)
Làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.
Câu 10 : HS nêu đúng các ý :(2 điểm)
Trong suốt không gỉ. cứng, nhưng dễ vỡ. Thuỷ tinh không cháy, không hút ẩm và không bị axit ăn mòn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Diễm My
Dung lượng: 69,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)