KT ĐẠI SỐ & HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG 1
Chia sẻ bởi Phạm Hà |
Ngày 18/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT ĐẠI SỐ & HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG 1 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG 1
Dành cho: Khải & Bảo
Câu 1: ( 1 điểm) x để căn thức có nghĩa:
a b c d
Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết:
a) (1,5đ).
b) = 8 (1,5)
Câu 3: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) b) (với a3 )
c) d) 2 - - + 3
Câu 4: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính
a b
c. d
Câu 5: (1điểm).Chứng minh rằng :
= 3
Câu 6: (2 điểm): Cho biểu thức: ;
a.Tính A biết x = 16
b. Tìm x để A < 0
c. Tìm x để A có giá trị bằng
Câu 7: (1 điểm) Tìm số x nguyên để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên
KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
Dành cho: Khải & Bảo
Bài 1: (1 đ) c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2: (1 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3 : (1 đ) Tính :
Bài 4: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 5. (2 đ) Cho tam giác MNP có MN = 5cm; MP= 12cm; NP = 13cm. Đường cao MH (H thuộc NP).
a) Chứng minh tam giác MNP vuông.
Tính góc N, góc P và độ dài MH, PH.
Lấy điểm O bất kì trên cạnh NP. Gọi hình chiếu của O trên MN, MP lần lượt là A và B. Chứng minh AB = MO. Hỏi điểm O ở vị trí nào thì AB ngắn nhất.
Bài 6: () Cho (ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
Bài 7: () Cho tam giác nhọn ABC, hai đường BD và CE.
Chứng minh rằng:
Dành cho: Khải & Bảo
Câu 1: ( 1 điểm) x để căn thức có nghĩa:
a b c d
Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết:
a) (1,5đ).
b) = 8 (1,5)
Câu 3: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) b) (với a3 )
c) d) 2 - - + 3
Câu 4: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính
a b
c. d
Câu 5: (1điểm).Chứng minh rằng :
= 3
Câu 6: (2 điểm): Cho biểu thức: ;
a.Tính A biết x = 16
b. Tìm x để A < 0
c. Tìm x để A có giá trị bằng
Câu 7: (1 điểm) Tìm số x nguyên để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên
KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
Dành cho: Khải & Bảo
Bài 1: (1 đ) c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2: (1 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3 : (1 đ) Tính :
Bài 4: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 5. (2 đ) Cho tam giác MNP có MN = 5cm; MP= 12cm; NP = 13cm. Đường cao MH (H thuộc NP).
a) Chứng minh tam giác MNP vuông.
Tính góc N, góc P và độ dài MH, PH.
Lấy điểm O bất kì trên cạnh NP. Gọi hình chiếu của O trên MN, MP lần lượt là A và B. Chứng minh AB = MO. Hỏi điểm O ở vị trí nào thì AB ngắn nhất.
Bài 6: () Cho (ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
Bài 7: () Cho tam giác nhọn ABC, hai đường BD và CE.
Chứng minh rằng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)