KT CUOI KY 2
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: KT CUOI KY 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học …………… PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp: 1 ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP 1 NH : 2012-2013
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm : 80 - …….. = 40 + 30
a. 10 b. 20 c. 30 d. 40
Câu 2: Dấu cần điền vào ô trống : 25 - 5 + 8 25 + 3
a. < b. < c. = d. Không có dấu nào
Câu 3: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 9, 10, 6, 2 b. 10, 9, 6, 2
c. 10, 9, 2, 6 d. 2, 6, 9, 10
Câu 4: Số cần điền vào ô trống là số nào: 26 = 36 -
a. 10 b. 20 c. 26 d. 16
Câu 5: Số liền trước của số 90 là số nào?
a. 88 b. 89 c. 91 d. 92
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông ?
a. 4 hình vuông b. 5 hình vuông
c. 6 hình vuông d. 8 hình vuông
Không ghi vào phần này
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 + 50 ; 82 + 5 ; 94 – 24 ; 90 - 60 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm)
Ba mươi hai được viết là:…………………….
Mười lăm được viết là:…………………………
28 đọc là :………………………………………
76 đọc là : ……………………………………..
Bài 3: ( 1điểm) Tính :
32 + 3 - 2 = …………. ; 37 - 7 - 0 = ……
Bài 4:( 2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
8 > + 6 ; - 7 < 2
< 12 – 11 ; 10 + = 50 - 30
Bài 5 : (1điểm) Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 36 con, trong đó có 24 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
TOÁN 1 CUỐI HK II
NĂM HỌC :2012-2013
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả. Mỗi phép tính được 0,5 đ
Bài 2 :( 1điểm)
Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm)
Điền các số thích hợp vào ô trống mỗi bài đúng được 0,5 điểm
Bài 5: ( 1 điểm)
Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Lớp: 1 ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP 1 NH : 2012-2013
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm : 80 - …….. = 40 + 30
a. 10 b. 20 c. 30 d. 40
Câu 2: Dấu cần điền vào ô trống : 25 - 5 + 8 25 + 3
a. < b. < c. = d. Không có dấu nào
Câu 3: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 9, 10, 6, 2 b. 10, 9, 6, 2
c. 10, 9, 2, 6 d. 2, 6, 9, 10
Câu 4: Số cần điền vào ô trống là số nào: 26 = 36 -
a. 10 b. 20 c. 26 d. 16
Câu 5: Số liền trước của số 90 là số nào?
a. 88 b. 89 c. 91 d. 92
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông ?
a. 4 hình vuông b. 5 hình vuông
c. 6 hình vuông d. 8 hình vuông
Không ghi vào phần này
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 + 50 ; 82 + 5 ; 94 – 24 ; 90 - 60 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm)
Ba mươi hai được viết là:…………………….
Mười lăm được viết là:…………………………
28 đọc là :………………………………………
76 đọc là : ……………………………………..
Bài 3: ( 1điểm) Tính :
32 + 3 - 2 = …………. ; 37 - 7 - 0 = ……
Bài 4:( 2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
8 > + 6 ; - 7 < 2
< 12 – 11 ; 10 + = 50 - 30
Bài 5 : (1điểm) Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 36 con, trong đó có 24 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
TOÁN 1 CUỐI HK II
NĂM HỌC :2012-2013
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả. Mỗi phép tính được 0,5 đ
Bài 2 :( 1điểm)
Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm)
Điền các số thích hợp vào ô trống mỗi bài đúng được 0,5 điểm
Bài 5: ( 1 điểm)
Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)