KT CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
Chia sẻ bởi Trần Thị Huỳnh Như |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : . . . ………………………..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Lớp : 1/…. NĂM HỌC 2015 -2016
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt
Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : ……. / 04 / 2016
Thời gian : …………..
Điểm
Lời phê của giáo viên :
A . PHẦN ĐỌC : { 10 điểm }
a. Đọc thành tiếng : { 6 điểm }
- Đọc vần : { 2 điểm }
Oai , oang , oanh , oat , uê , uya , uân , uyên , uât , uynh
Đọc từ : { 2 điểm )
Chích choè , loay hoay , khoẻ khoắn , dài ngoẵn , loạch xoạch , , đoạt giải ,
Tàu thuỷ , trăng khuya .
Đọc bài : Đọc ( trang 97 ) và trả lời câu hỏi (đúng 2điểm )
1 , Bàn tay mẹ ( trang 55 )
2 , Hoa ngọc lan ( trang 64 )
3 . Đầm sen ( trang 91 )
4 . Chú công ( trang 97 )
5 . Kể cho bé nghe ( trang 112 )
6 . Hồ Gươm ( trang 118 )
7 . Nói dối hại thân ( trang 113 )
8 . Anh hùng biển cả ( trang 145 )
b. Đọc hiểu:
Cây bàng (trang 127)
Ngay giữa sân truờng, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, câuy vuơn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chit những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân truờng. Thu đến, từng chum quả chin vàng trong kẽ lá.
Theo Hũư Tuởng
1. Nối tên các mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa :
2. Điền vào chỗ trống : g hoặc gh ( 1đ ) :
….ép cây ; ….ói bánh
3. Điền vào chỗ trống: an hoặc ang ( 1đ ) :
b…. đêm ; khoai l….
Họ và tên : . . . ………………………..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Lớp : 1/…. NĂM HỌC 2015 -2016
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt
Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : ……. / 04 / 2016
Thời gian : …………..
Điểm
Lời phê của giáo viên :
B.PHẦN VIẾT ( 10đ ):
1.Viết vần : ( 2 đ )
uơp, oay, oăng, oat, uyêt, uych, uy, oăt
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
2. Vi ết t ừ : ( 2 đ ) :
bánh xốp, gạo nếp, giúp đ ỡ, rau diếp, mạnh khoẻ, khoai lang, tóc xoăn, khoanh tay.
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
3 Viết bài : ( 6đ ) ( trang 147 ) :
Tập chép bài “Loài cá thông minh”
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
Họ và tên : . . . ………………………..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Lớp : 1/…. NĂM HỌC 2015 -2016
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt
Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : ……. / 04 / 2016
Thời gian : …………..
Điểm
Lời phê của giáo viên :
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 2 : Khaonh vào chữ đặt truớc câu trả lời đúng:
7 + 3 = ?
A. 9 B. 10 C. 4
Câu 3: a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30 .
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70 .
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Ba muơi sáu viết là 306
Ba muơi sáu viết là 36
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
Câu 5 : Điền dấu ( >, <, = ) vào ô trống:
50 – 10……20
30…….50 – 20
Câu 6: ?
Lớp : 1/…. NĂM HỌC 2015 -2016
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt
Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : ……. / 04 / 2016
Thời gian : …………..
Điểm
Lời phê của giáo viên :
A . PHẦN ĐỌC : { 10 điểm }
a. Đọc thành tiếng : { 6 điểm }
- Đọc vần : { 2 điểm }
Oai , oang , oanh , oat , uê , uya , uân , uyên , uât , uynh
Đọc từ : { 2 điểm )
Chích choè , loay hoay , khoẻ khoắn , dài ngoẵn , loạch xoạch , , đoạt giải ,
Tàu thuỷ , trăng khuya .
Đọc bài : Đọc ( trang 97 ) và trả lời câu hỏi (đúng 2điểm )
1 , Bàn tay mẹ ( trang 55 )
2 , Hoa ngọc lan ( trang 64 )
3 . Đầm sen ( trang 91 )
4 . Chú công ( trang 97 )
5 . Kể cho bé nghe ( trang 112 )
6 . Hồ Gươm ( trang 118 )
7 . Nói dối hại thân ( trang 113 )
8 . Anh hùng biển cả ( trang 145 )
b. Đọc hiểu:
Cây bàng (trang 127)
Ngay giữa sân truờng, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, câuy vuơn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chit những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân truờng. Thu đến, từng chum quả chin vàng trong kẽ lá.
Theo Hũư Tuởng
1. Nối tên các mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa :
2. Điền vào chỗ trống : g hoặc gh ( 1đ ) :
….ép cây ; ….ói bánh
3. Điền vào chỗ trống: an hoặc ang ( 1đ ) :
b…. đêm ; khoai l….
Họ và tên : . . . ………………………..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Lớp : 1/…. NĂM HỌC 2015 -2016
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt
Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : ……. / 04 / 2016
Thời gian : …………..
Điểm
Lời phê của giáo viên :
B.PHẦN VIẾT ( 10đ ):
1.Viết vần : ( 2 đ )
uơp, oay, oăng, oat, uyêt, uych, uy, oăt
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
2. Vi ết t ừ : ( 2 đ ) :
bánh xốp, gạo nếp, giúp đ ỡ, rau diếp, mạnh khoẻ, khoai lang, tóc xoăn, khoanh tay.
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
3 Viết bài : ( 6đ ) ( trang 147 ) :
Tập chép bài “Loài cá thông minh”
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
Họ và tên : . . . ………………………..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Lớp : 1/…. NĂM HỌC 2015 -2016
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt
Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : ……. / 04 / 2016
Thời gian : …………..
Điểm
Lời phê của giáo viên :
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 2 : Khaonh vào chữ đặt truớc câu trả lời đúng:
7 + 3 = ?
A. 9 B. 10 C. 4
Câu 3: a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30 .
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70 .
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Ba muơi sáu viết là 306
Ba muơi sáu viết là 36
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
Câu 5 : Điền dấu ( >, <, = ) vào ô trống:
50 – 10……20
30…….50 – 20
Câu 6: ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Huỳnh Như
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)