KT cuoi HK2 mon toan lop 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: KT cuoi HK2 mon toan lop 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường TH Niêm Sơn. Đề kiểm tra cuối học kì II
Khối 1 Năm học : 2010 - 2011.
Điểm trường:………………. Môn : Toán
Họ và tên HS:………………….. Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )

Điểm Lời phê của thầy cô giáo




Bài làm
Câu 1. Điền số , viết số: ( 2 điểm )
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 0,5 đ` )

10 ; ….; 12 ; 13 ; …. ; 15 ; 16 ; …. ; 18 , 19 ; …. .

b. Viết các số : ( 0,5 đ` )
Mười ba :…… Mười sáu :……
Mười tám :…. Mười lăm :……
Mười chín:…. Mười bảy:……
Mười hai :….. Hai mươi:……
Mười bốn:….. Mười một:…...

c.Viết các số : 10 ,80 ,60 ,90 ,70 theo thứ tự : ( 1 đ` )
- Từ bé đến lớn :…………………………….
- Từ lớn đến bé:……………………………
Câu 2 . Tính: ( 2 điểm )
a. 12 17 19 14
+ 3 + 2 - 4 - 4
___ ___ ___ ____
…. ….. .…. …..

b. 10 + 1 + 3 = 12 + 3 - 1 =
14 - 4 + 2 = 17 - 1 - 5 =

Câu3. Tính nhẩm : ( 1 đ` )
40 + 30 = 30 cm + 20 cm =
60 - 20 = 50 + 10 - 20 =

Câu 4 .Khoanh vào trước câu trả lời đúng : ( 0,5 đ` )
a. Số liền sau của 15 là :

A. 14 B. 16 C. 17

b. Số liền trước của 19 là
A. 18 B. 17 C. 20

Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: ( 0,5 đ` )





Điểm A ở trong hình………… ; Điểm B ở ……….hình……………….

Câu 6. Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( điểm , đoạn thẳng ) : ( 1 đ` )

. A M _______________ N

……………..A …………………………..MN

Câu 7 . Viết phép tính thích hợp: ( 1 đ` )
Có : 12 cái kẹo






 Ăn : 2 cái kẹo
Còn :……cái kẹo

Câu 8 . Viết tiếp vào bài giải ; ( 2 đ` )
An có 30 viên bi , chị cho An thêm 10 viên bi nữa . Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

---------------------------------------- Hết --------------------------------------------------






Trường TH Niêm Sơn. đáp án + hdc đề kiểm tra cuối học kỳ II
Khối 1 Năm học : 2010 - 2011.
Môn : Toán


Câu 1. Điền số , viết số: ( 2 điểm )
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 0,5 đ` )

10 ; 11; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 , 19 ; 20

b. Viết các số : ( 0,5 đ` )
Mười ba : 13 Mười sáu : 16
Mười tám : 18 Mười lăm : 15
Mười chín: 19 Mười bảy: 17
Mười hai : 12 Hai mươi: 20
Mười bốn: 14 Mười một: 11

c.Viết các số : 10 ,80 ,60 ,90 ,70 theo thứ tự : ( 1 đ` )
- Từ bé đến lớn : 10 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 .
- Từ lớn đến bé: 90 ; 80 ; 70 ; 60 ; 10 .
Câu 2 . Tính: ( 2 điểm )
a. 12 17 19 14
+ 3 + 2 - 4 - 4
___ ___ ___ ____
15 19 15 10

b. 10 + 1 + 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)