KT CUÔI HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vân |
Ngày 26/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: KT CUÔI HK2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2018 – 2019
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
2
2
1
9
Câu số
1,2
3,5
6,7
8,9
10
Điểm
2
2
2
2
1
9
Yếu tố
hình học
Số câu
1
1
Câu số
4
Điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
3
2
2
1
10
Điểm
2
3
2
2
1
10
Trường TH Minh Thạnh KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2018 - 2019
Tên : ………………………………… MÔN : TOÁN - Lớp 1
Lớp : 1/ Thời gian : 40 phút
Ngày : … / … / 2018
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám thị
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
80 B. 90 C. 60 D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89 B. 98 C. 91 D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
Thứ bảy, chủ nhật
Thứ hai, thứ ba, thứ tư
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
(H
2
3
4
5
(K
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = + 20 (Mức 2)
A. 15 B. 25 C. 35 D. 65
Câu 6: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51 b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22 d 8 + 11 = 18
Câu 7: ( 1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng : (Mức 3)
Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23 b) 65 + 13 c) 8 + 11 d) 79 - 19
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................
Câu 9: ( 1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45 b/ 35 + … = 99
ĐÁP ÁN
+Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Ý
D
A
B
D
B
D
Câu 6: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
S b) Đ c) Đ d)
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
68 65 8 79
- + + -
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2018 – 2019
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
2
2
1
9
Câu số
1,2
3,5
6,7
8,9
10
Điểm
2
2
2
2
1
9
Yếu tố
hình học
Số câu
1
1
Câu số
4
Điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
3
2
2
1
10
Điểm
2
3
2
2
1
10
Trường TH Minh Thạnh KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2018 - 2019
Tên : ………………………………… MÔN : TOÁN - Lớp 1
Lớp : 1/ Thời gian : 40 phút
Ngày : … / … / 2018
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám thị
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
80 B. 90 C. 60 D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89 B. 98 C. 91 D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
Thứ bảy, chủ nhật
Thứ hai, thứ ba, thứ tư
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
(H
2
3
4
5
(K
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = + 20 (Mức 2)
A. 15 B. 25 C. 35 D. 65
Câu 6: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51 b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22 d 8 + 11 = 18
Câu 7: ( 1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng : (Mức 3)
Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23 b) 65 + 13 c) 8 + 11 d) 79 - 19
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................
Câu 9: ( 1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45 b/ 35 + … = 99
ĐÁP ÁN
+Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Ý
D
A
B
D
B
D
Câu 6: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
S b) Đ c) Đ d)
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
68 65 8 79
- + + -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)