KT CHUONG III HH9
Chia sẻ bởi Mai Dinh Cong |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG III HH9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9 –HK II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các góc liên quan với đường tròn. Liên hệ giữa cung và dây
Nhận biết được công thức tính các góc liên quan với đường tròn.
Hiểu được công thức tính các góc liên quan đến đường tròn với số đo cung tròn, dây cung. Vẽ được hình
Vận dụng các được góc liên quan đến đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
4
5,0đ
50%
2. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn nội tiếp.đường tròn ngoại tiếp. Cung chứa góc
Nhận biết được định lí thuận , đảo về tứ giác nội tiếp, mối liên hệ giữa độ dài cạnh của đa giác đều nội tiếp, ngoại tiếp đường tròn với bán kính.
Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên quan đế tứ giác nội tiếp, cung chứa góc.
Vận dụng được các kiến thức về tứ
giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, cung chứa góc để giải bài toán nâng cao.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
4
3,0đ
20%
3. Độ dài đường tròn, cung tròn ; diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.
Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn
Hiểu được công thức tính độ dài cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn để tính các yếu tố của đường tròn trong trường hợp đơn giản.
Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
3
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
4
2,0đ
20%
3
3,0đ
30%
3
4,0đ
40%
1
1,0đ
10%
11
10,0đ
100%
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên.........................................................Lớp.....................Ngày kiểm tra.......................
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 ( BÀI SỐ 5)
I..TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu 1: Cho là dây cung của đ/tròn (O;R). Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC là OI, OK, OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:
A. << B.<< C. << D.<<
Câu 3: trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu nếu biết sđ ;sđ?
A. B. C. D.
Câu 4: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích là (cm2)
A. 4 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 5: Cho (O;R) và cung AB, sđ.Độ dài cung (tính theo R) là:
A. ;B. C. D.
Câu 6: Diện tích hình vành khăn giới hạn hình tròn (O;8cm) và (O;4cm) là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trên đ/tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho sđ, sđ, sđ.
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Sđ là:
A.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các góc liên quan với đường tròn. Liên hệ giữa cung và dây
Nhận biết được công thức tính các góc liên quan với đường tròn.
Hiểu được công thức tính các góc liên quan đến đường tròn với số đo cung tròn, dây cung. Vẽ được hình
Vận dụng các được góc liên quan đến đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
4
5,0đ
50%
2. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn nội tiếp.đường tròn ngoại tiếp. Cung chứa góc
Nhận biết được định lí thuận , đảo về tứ giác nội tiếp, mối liên hệ giữa độ dài cạnh của đa giác đều nội tiếp, ngoại tiếp đường tròn với bán kính.
Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên quan đế tứ giác nội tiếp, cung chứa góc.
Vận dụng được các kiến thức về tứ
giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, cung chứa góc để giải bài toán nâng cao.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
4
3,0đ
20%
3. Độ dài đường tròn, cung tròn ; diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.
Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn
Hiểu được công thức tính độ dài cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn để tính các yếu tố của đường tròn trong trường hợp đơn giản.
Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
3
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
4
2,0đ
20%
3
3,0đ
30%
3
4,0đ
40%
1
1,0đ
10%
11
10,0đ
100%
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên.........................................................Lớp.....................Ngày kiểm tra.......................
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 ( BÀI SỐ 5)
I..TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu 1: Cho là dây cung của đ/tròn (O;R). Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC là OI, OK, OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:
A. << B.<< C. << D.<<
Câu 3: trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu nếu biết sđ ;sđ?
A. B. C. D.
Câu 4: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích là (cm2)
A. 4 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 5: Cho (O;R) và cung AB, sđ.Độ dài cung (tính theo R) là:
A. ;B. C. D.
Câu 6: Diện tích hình vành khăn giới hạn hình tròn (O;8cm) và (O;4cm) là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trên đ/tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho sđ, sđ, sđ.
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Sđ là:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Dinh Cong
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)