KT chưong III HH 9

Chia sẻ bởi Lê Nhất Thống | Ngày 18/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: KT chưong III HH 9 thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN : HÌNH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm
Nhận xét của giáo viên



I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:
a. Số đo của cung bị chắn b. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
c. Nửa số đo cung bị chắn d. 900
2/ Góc nội tiếp tròn thì có số bằng:
a. số đo góc ở tâm b. số đo cung bị
c. số đo góc ở tâm d. 900
3/ Công thức tính diện tích của hình quạt tròn n0, của hình tròn bán kính R là:
a . b c . d .
4/ số đo hai góc một tứ giác bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn
a. Đúng b. Sai
5/ Công thức tính độ dài cung tròn n0, của đường tròn bán kính R là:
a. b. c . d .
6/ Hình nào sau đây nội tiếp được đường tròn:
a. Hình bình hành b. Hình thoi c. Hình thang cân d. Hình thang
II. TỰ LUẬN:
Cho đường tròn (O;R) và điểm S sao cho SO = 2R. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến SDE.
Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. (2,0đ)
Chứng minh: (SAD = (SEA (1,0 điểm)
Chứng minh: SA2 = SD.SE (1,5 điểm)
Với R = 6cm. Tính cung AB và diện tích hình quạt tròn OAB. (1,0 điểm)
Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi SA, SB và cung ADB (0,5 điểm)
BÀI LÀM:


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG III

I. TRẮC NGHIỆM: (3,)
Mỗi câu đúng 0,5
C ÂU
1
2
3
4
5
6

ĐÁP ÁN
c
d
a
b
b
c

II. TỰ LUẬN: (7,)
CM: tứ giác SAOB nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. (2,)
Ta có: (SAO = (SBO=1V( SA, SB là hai tiếp tuyến của (O)) (0.75 đ)
Suy ra: (SAO + (SBO=2V (0.5 đ)
Do đó: tứ giác SAOB nội tiếp (0.25 đ)
Tâm của đường tròn là trung điểm của OS (0.5 đ)
b) Chứng minh: (SAD = (SEA (1 điểm)
Ta có: (SAD = (SEA ( cùng cung AD) (1 điểm)
c) Chứng minh: SA2 = SD.SE (1,5 điểm)
Ta có: (SAD ~ (SEA ((ASD chung và (SAD = (SEA(cm câu b)) (1 điểm)
 (0.5 )
d) Với R = 6cm. Tính cung AB và diện tích hình quạt tròn OAB.
Ta có: ( (AOB=2. (AOS=1200. (0.5 )
Do đó: số đo cung AB bằng 1200. (0.5 )
 cm (0.5 )
e) Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi SA, SB và cung ADB. (0.5 )
S = SSAOB – SqOAB = 2SAOS– SqOAB = 2.1/2.AO.AS—SqOAB = 612cm2) (0.5 )

(Lưu ý: HS làm cách khác đúng cho )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nhất Thống
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)