KT chương III ĐS 8
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Điệp |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT chương III ĐS 8 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………… BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ
Lớp: 8……… Thời gian 45 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Ý kiến của PHHS
ĐỀ 1:
Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng (Câu 2 đến câu 8): (4đ)
Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quãng đường đi (km)
Xe máy
35
x
Ôtô
50
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là:
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm
Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
Tự luận (6đ)
Giải các phương trình sau ( 4đ):
a) 7 + 2x = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
c) d) x4 – 5x2 + 4 = 0
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình( 2đ) :
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
Họ và tên: ………… BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ
Lớp: 8……… Thời gian 45 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Ý kiến của PHHS
ĐỀ 2:
Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng (Câu 1 đến câu 7): (4đ)
Điều kiện xác định của phương trình
Lớp: 8……… Thời gian 45 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Ý kiến của PHHS
ĐỀ 1:
Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng (Câu 2 đến câu 8): (4đ)
Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quãng đường đi (km)
Xe máy
35
x
Ôtô
50
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là:
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm
Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
Tự luận (6đ)
Giải các phương trình sau ( 4đ):
a) 7 + 2x = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
c) d) x4 – 5x2 + 4 = 0
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình( 2đ) :
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
Họ và tên: ………… BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ
Lớp: 8……… Thời gian 45 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Ý kiến của PHHS
ĐỀ 2:
Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng (Câu 1 đến câu 7): (4đ)
Điều kiện xác định của phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)