KT chuong I (MT_Đ_ĐA)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dương | Ngày 18/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: KT chuong I (MT_Đ_ĐA) thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 19: KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. Mục tiêu.
Kiến thức:Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh qua chương I.
Kỷ năng:Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã học để vận dụng giải bài toán hình học.
- Thái độ: Nghiêm túc
2. Nội dung đề kiểm tra:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9

Cấp độ

Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh,tính độ dài đoạn thẳng





Số câu: 2
Số điểm: 2
20%
Số câu:2
Số điểm:3
30%

Số câu: 4
Điểm: 50 %

2. Tỉ số lương giác của góc nhọn

Hiểu các tỉ số lượng giác của góc nhọn






Số câu: 1
Số điểm: 2
20%


Số câu: 1
Số đ: 2
20%

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông.


- Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính các cạnh của tam giác thường



Số câu: 1
Số điểm: 2
20%


Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 2
Điềm:3
30%

TS câu: 7
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 7
Số điểm: 10.0

Trường THCS
Họ và tên:........................................
Lớp 9/........
KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9
Năm học:2013-2014


ĐỀ A

Câu 1 (2đ) Tìm x, y trên hình vẽ sau:




Câu2 : (4 điểm)
a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
sin270 , cos310 , sin450 , cos700 , sin700 , tan700
b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 8cm ; = 300
Câu 3 (1đ): Cho tam giác ABC trong đó BC=15cm . Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tính AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) ?
Câu4 : (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC)
a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC
b) Cho AB = 4cm ; AH = 3cm. Tính AE, BE

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS
Họ và tên:........................................
Lớp 9/........
KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9
Năm học:2012-2013


ĐỀ B

Câu 1 (2đ) Tìm x, y trên hình vẽ sau:







Câu2 : (4 điểm)
a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
sin280 , cos320 , sin450 , cos700 , sin800 , tan800
b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600
Câu 3 (1đ): Cho tam giác ABC trong đó BC=20cm . Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tính AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) ?
Câu4 : (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HM vuông góc AB (M thuộc AB), kẻ HN vuông góc AC (N thuộc AC)
a) Chứng minh rằng : AM . AB = AN . AC
b) Cho AB = 8cm ; AH = 6cm. Tính AM, BM
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Đáp án:
Đề A
câu
Nội dung
Số điểm

1
(2đ)
 a/ Viết đúng hệ thức :x2= 4.16
0,5đ


 Tính đúng x=8

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)