Kt chuong 1
Chia sẻ bởi Mai Xuân Tú |
Ngày 27/04/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: kt chuong 1 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT CHƠN THÀNH
TỒ TOÁN – TIN
----- o0o -----
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(15 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ………………………………………
Lớp: …………………………………………….
Mã đề
485
I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm).
Câu 1: Để lưu trữ và khai thác CSDL bằng máy tính cần có:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Hệ QTCSDL và máy tính.
C. CSDL, hệ QTCSDL.
D. CSDL, hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí và các chương trình ứng dụng.
Câu 2: Người nào có vai trò cấp quyền truy cập CSDL cho các đối tượng khác.
A. Người lập trình ứng dụng. B. Người dùng cuối.
C. Người QTCSDL. D. Người dung và nguoi QTCSDL.
Câu 3: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng.
B. Gọn, nhanh chóng, thời sự(cập nhật đầy đủ, kịp thời…)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng.
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL.
Câu 4: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các câu lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
D. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
Câu 5: Hãy cho biết các công việc chính thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
A. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ. B. Cập nhật và khai thác hồ sơ.
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo. D. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
Câu 6: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được:
A. Hệ QTCSDL. B. Máy tính.
C. CSDL. D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng.
Câu 7: Người nào đã tạo ra phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL:
A. Người QTCSDL. B. Người dùng.
C. Người lập trình ứng dụng. D. Người dùng cuối.
Câu 8: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để dùng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò: Người QTCSDL, người lập trình ứng dụng và người dùng không?
A. Không thể B. Không được C. Được D. Không nên
Câu 9: “Sau các thao tác cập nhật hoặc có sự cố xảy ra dữ liệu phải đảm bảo được tính đúng đắn” thuộc yêu cầu cơ bản nào của hệ CSDL?
A. Tính nhất quán. B. Tính độc lập.
C. Tính toàn vẹn. D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 10: Hãy chọn thứ tự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: con người(1), CSDL(2), hệ QTCSDL(3), phần mềm ứng dụng(4).
A. 1(3(4(2 B. 1(4(3(2 C. 1(3(2(4 D. 2(1(3(4.
Câu 11: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm:
A. Đều là phần cứng của máy tính. B. Đều lưu trên bộ nhớ ngoài của máy tính.
C. Đều lưu trên bộ nhớ trong của máy tính. D. Đều là phần mềm máy tính.
Câu 12: Cơ sở dữ liệu là:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thong tin về một tổ chức nào đó, được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tâp hơp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: kí tự, số, ngày giờ, hình ảnh…của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
Câu 13: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, khai thác và lưu trữ một CSDL.
B. Phần mềm dùng để tạo lập cơ sở dữ liệu.
C. Phần mềm cung cấp môi trường tạo lập, cập nhật,
TỒ TOÁN – TIN
----- o0o -----
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(15 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ………………………………………
Lớp: …………………………………………….
Mã đề
485
I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm).
Câu 1: Để lưu trữ và khai thác CSDL bằng máy tính cần có:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Hệ QTCSDL và máy tính.
C. CSDL, hệ QTCSDL.
D. CSDL, hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí và các chương trình ứng dụng.
Câu 2: Người nào có vai trò cấp quyền truy cập CSDL cho các đối tượng khác.
A. Người lập trình ứng dụng. B. Người dùng cuối.
C. Người QTCSDL. D. Người dung và nguoi QTCSDL.
Câu 3: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng.
B. Gọn, nhanh chóng, thời sự(cập nhật đầy đủ, kịp thời…)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng.
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL.
Câu 4: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các câu lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
D. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
Câu 5: Hãy cho biết các công việc chính thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
A. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ. B. Cập nhật và khai thác hồ sơ.
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo. D. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
Câu 6: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được:
A. Hệ QTCSDL. B. Máy tính.
C. CSDL. D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng.
Câu 7: Người nào đã tạo ra phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL:
A. Người QTCSDL. B. Người dùng.
C. Người lập trình ứng dụng. D. Người dùng cuối.
Câu 8: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để dùng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò: Người QTCSDL, người lập trình ứng dụng và người dùng không?
A. Không thể B. Không được C. Được D. Không nên
Câu 9: “Sau các thao tác cập nhật hoặc có sự cố xảy ra dữ liệu phải đảm bảo được tính đúng đắn” thuộc yêu cầu cơ bản nào của hệ CSDL?
A. Tính nhất quán. B. Tính độc lập.
C. Tính toàn vẹn. D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 10: Hãy chọn thứ tự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: con người(1), CSDL(2), hệ QTCSDL(3), phần mềm ứng dụng(4).
A. 1(3(4(2 B. 1(4(3(2 C. 1(3(2(4 D. 2(1(3(4.
Câu 11: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm:
A. Đều là phần cứng của máy tính. B. Đều lưu trên bộ nhớ ngoài của máy tính.
C. Đều lưu trên bộ nhớ trong của máy tính. D. Đều là phần mềm máy tính.
Câu 12: Cơ sở dữ liệu là:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thong tin về một tổ chức nào đó, được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tâp hơp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: kí tự, số, ngày giờ, hình ảnh…của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
Câu 13: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, khai thác và lưu trữ một CSDL.
B. Phần mềm dùng để tạo lập cơ sở dữ liệu.
C. Phần mềm cung cấp môi trường tạo lập, cập nhật,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Xuân Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)