KT Anh văn K3. đề 18
Chia sẻ bởi Vũ Túy Phương |
Ngày 23/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: KT Anh văn K3. đề 18 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
đề 9
I.Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
1.a.think b.thin c.thing d.these
2.a.do b.some c.home d.come
3.a. color b. on c. brother d. mother
4.a. under b.ugly c. up d. run
5.a.ink b.pink c.think d.milk
II. Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
1.she 6.hot
2.run 7.pretty
3.sun 8.hate
4.these 9.can
5.fat 10.many
Viết dạng số nhiều của danh từ:
1.cloud
2.marker
3.picture
4.this
5.dog
III. Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc:
1.What… is your address? ( how / where / what )
2. ... color is this? ( where / how / what )
3. How ... is he? He is seven. ( old / much / many)
4. How many sisters do you ... ? ( has / does / h ave )
5.What’s … telephone number? ( your / my / her )
6. I am … Vietnam. ( at / in / from)
7.Do you like cake? Yes, I .... ( am / do / can )
8.There is … milk in the glass. ( some/ a/ any )
9. Where … the books? (are / is / am )
It’s on the table.
10. This is my friend. …. Name is Linda.( his / her / your )
IV. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về 1 anh trai của em:
This is my brother. His name is.......................................................
He is............................................................................ …..years old.
................................................can.....................................................
................................................can’t..................................................
...............................................likes....................................................
...............................................hates....................................................
V. Chọn một từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
This is my … .It is … There is a … in the room.There … two tables and two chairs in the room . There are three books … the table.
on the bed room
are large is pen
I.Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
1.a.think b.thin c.thing d.these
2.a.do b.some c.home d.come
3.a. color b. on c. brother d. mother
4.a. under b.ugly c. up d. run
5.a.ink b.pink c.think d.milk
II. Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
1.she 6.hot
2.run 7.pretty
3.sun 8.hate
4.these 9.can
5.fat 10.many
Viết dạng số nhiều của danh từ:
1.cloud
2.marker
3.picture
4.this
5.dog
III. Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc:
1.What… is your address? ( how / where / what )
2. ... color is this? ( where / how / what )
3. How ... is he? He is seven. ( old / much / many)
4. How many sisters do you ... ? ( has / does / h ave )
5.What’s … telephone number? ( your / my / her )
6. I am … Vietnam. ( at / in / from)
7.Do you like cake? Yes, I .... ( am / do / can )
8.There is … milk in the glass. ( some/ a/ any )
9. Where … the books? (are / is / am )
It’s on the table.
10. This is my friend. …. Name is Linda.( his / her / your )
IV. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về 1 anh trai của em:
This is my brother. His name is.......................................................
He is............................................................................ …..years old.
................................................can.....................................................
................................................can’t..................................................
...............................................likes....................................................
...............................................hates....................................................
V. Chọn một từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
This is my … .It is … There is a … in the room.There … two tables and two chairs in the room . There are three books … the table.
on the bed room
are large is pen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Túy Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)