KT Anh văn K3. đề 16
Chia sẻ bởi Vũ Túy Phương |
Ngày 23/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KT Anh văn K3. đề 16 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
đề 6
I.Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
1.a.fat b.cat c.hat d.car
2.a.bat b.can c.han d.fan
3.a.it b.in c.sit d.hit
4.a.far b.small c.ball d.tall
5.a.fun b.run c.sun d.put
II. Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
1.old 6. rainy
2.tall 7.pretty
3.sad 8.hot
4.high 9.happy
5.fat 10. you
Viết dạng số nhiều của danh từ:
1.girl
2.marker
3.piza
4.that
5.cat
III. Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc:
1.What is ... name? ( your / my / her )
Her name is Nga.
2.I ... ten years old. (is / am / are )
3.Can... play baseball.(is / his / you)
4.What ... these? (is / am / are)
They are erases.
5.Is this .. . orange book? ( an / a / the )
Yes, it is.
6. Stand... ( down / up / to)
7.What ... is this? It is blue. ( brown / color / your )
8.Is this a ruler?
... , it is.(no / this / yes)
9. ... are you? (how / what / where)
I am fine .Thank you.
10.... carefully.(Listen / please / stand)
IV. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về 1 người bạn của em:
This is my friend. Her name is.......................................................
She is........................................................................... years old.
................................................can.......................................
................................................can’t.......................................................
...............................................likes....................................................
...............................................hates...................................................
V. Chọn một từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
My father is a worker. In the morning he … up at 6 o’clock. He has breakfast at 6.30’. … goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30’ a.m to 4.30’ p.m. In the evening he watches … and goes … bed at 10.45’.
TV wakes to he she too
I.Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
1.a.fat b.cat c.hat d.car
2.a.bat b.can c.han d.fan
3.a.it b.in c.sit d.hit
4.a.far b.small c.ball d.tall
5.a.fun b.run c.sun d.put
II. Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
1.old 6. rainy
2.tall 7.pretty
3.sad 8.hot
4.high 9.happy
5.fat 10. you
Viết dạng số nhiều của danh từ:
1.girl
2.marker
3.piza
4.that
5.cat
III. Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc:
1.What is ... name? ( your / my / her )
Her name is Nga.
2.I ... ten years old. (is / am / are )
3.Can... play baseball.(is / his / you)
4.What ... these? (is / am / are)
They are erases.
5.Is this .. . orange book? ( an / a / the )
Yes, it is.
6. Stand... ( down / up / to)
7.What ... is this? It is blue. ( brown / color / your )
8.Is this a ruler?
... , it is.(no / this / yes)
9. ... are you? (how / what / where)
I am fine .Thank you.
10.... carefully.(Listen / please / stand)
IV. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về 1 người bạn của em:
This is my friend. Her name is.......................................................
She is........................................................................... years old.
................................................can.......................................
................................................can’t.......................................................
...............................................likes....................................................
...............................................hates...................................................
V. Chọn một từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
My father is a worker. In the morning he … up at 6 o’clock. He has breakfast at 6.30’. … goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30’ a.m to 4.30’ p.m. In the evening he watches … and goes … bed at 10.45’.
TV wakes to he she too
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Túy Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)