KT Anh 11 lan 3 -so 6
Chia sẻ bởi Bao Mong Dinh |
Ngày 26/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT Anh 11 lan 3 -so 6 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
TEL: 3 954 441 – THẦY BẢO – 0932536812 Môn : Anh Văn 11 ban CB
Mã đề: 153
Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A pacifist is a person ____________ believes that all wars are wrong. A. whose B. which C. who D. whom
Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A: Could you help me to send this document to my office by fax? B: Certainly. ____________ , please?
A. What is the fax number? B. What is the fax? C. What do you want? D. What the number fax?
Câu 13. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C D) trong câu sau:
The song to that we listened last night was interesting.
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We ____________ English very well before we went to New York. A. has learnt B. were learnt C. learnt D. had learnt
Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A bus ____________ goes to the airport runs every half an hour. A. who B. whose C. whom D. which
Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
______ is the power from sources such as electricity and coal that makes machines work or provide heat.
A. Energy B. Natural gas C. Machine D. Chemical
Câu 17. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
I`m not a doctor. If I ____________ a doctor, I ____________ help the sick.
A. was/ will B. were/ will C. am/ will D. were/ would
Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Thanh Ba Post Office offers the ____________ Mail Service which is particularly fast.
A. Reliable B. Efficient C. Secure D. Express
Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy ____________ in the accident was ……….. to hospital.
A. injuring/ taking B. injured/ taken C. injuring/ taken D. injured/ taking
Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have an apartment ____________ the park.
A. overlooking B. overlooked C. to overlook D. overlooks
Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Do you like the books which I gave ____________ you? A. about B. to C. at D. from
Câu 22. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: If you had told me about the problem, I ____________ .
A. had helped you B. would help you C. helped you D. would have helped you
Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Somebody ____________ Jack while he was classifying his stamp collection.
A. calling B. called C. was called D. was calling
Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The scientists ____________ the causes of cancer are making progress.
A. research B. researched C. researching D. researches
Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The knife ____________ we cut bread is very sharp. A. with which B. with that C. that D. which
Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A:"Excuse me, what`s the time?" B: "Sorry. I ____________." A. don`t have a watch B. won`t know C. don`t see D. know
Câu 27. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:
Mã đề: 153
Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A pacifist is a person ____________ believes that all wars are wrong. A. whose B. which C. who D. whom
Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A: Could you help me to send this document to my office by fax? B: Certainly. ____________ , please?
A. What is the fax number? B. What is the fax? C. What do you want? D. What the number fax?
Câu 13. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C D) trong câu sau:
The song to that we listened last night was interesting.
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We ____________ English very well before we went to New York. A. has learnt B. were learnt C. learnt D. had learnt
Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A bus ____________ goes to the airport runs every half an hour. A. who B. whose C. whom D. which
Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
______ is the power from sources such as electricity and coal that makes machines work or provide heat.
A. Energy B. Natural gas C. Machine D. Chemical
Câu 17. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
I`m not a doctor. If I ____________ a doctor, I ____________ help the sick.
A. was/ will B. were/ will C. am/ will D. were/ would
Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Thanh Ba Post Office offers the ____________ Mail Service which is particularly fast.
A. Reliable B. Efficient C. Secure D. Express
Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy ____________ in the accident was ……….. to hospital.
A. injuring/ taking B. injured/ taken C. injuring/ taken D. injured/ taking
Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have an apartment ____________ the park.
A. overlooking B. overlooked C. to overlook D. overlooks
Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Do you like the books which I gave ____________ you? A. about B. to C. at D. from
Câu 22. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: If you had told me about the problem, I ____________ .
A. had helped you B. would help you C. helped you D. would have helped you
Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Somebody ____________ Jack while he was classifying his stamp collection.
A. calling B. called C. was called D. was calling
Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The scientists ____________ the causes of cancer are making progress.
A. research B. researched C. researching D. researches
Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The knife ____________ we cut bread is very sharp. A. with which B. with that C. that D. which
Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A:"Excuse me, what`s the time?" B: "Sorry. I ____________." A. don`t have a watch B. won`t know C. don`t see D. know
Câu 27. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bao Mong Dinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)