Kt 45' sinh hoc 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hòa | Ngày 27/04/2019 | 77

Chia sẻ tài liệu: kt 45' sinh hoc 10 thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA
Môn: Sinh học 10
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử . B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.
Câu 2. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 3. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước
A. rất nhỏ. B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. có tính phân cực. D.dễ tách khỏi nhau.
Câu 4. Các bon hyđrát gồm các loại
A.đường đơn, đường đôi. B.đường đôi, đường đa.
C.đường đơn, đường đa D.đường đôi, đường đơn, đường đa.
Câu 5. Một phân tử mỡ bao gồm
A- 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo B- 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
C- 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. D- 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
Câu 6. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A.1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
Câu 7. Đơn phân của prôtêin là
A- glucôzơ. B- axít amin. C- nuclêôtit. D- axít béo.
Câu 8. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 9. Đơn phân của ADN là
A- nuclêôtit. B- axít amin. C- bazơ nitơ. D- axít béo.
Câu 10. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A- đường pentôzơ và nhóm phốtphát. B- nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C- đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. D- đường pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 11. Chức năng của ADN là
A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. truyền thông tin tới riboxôm.
C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 12. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 13. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân.
Câu 14. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A.thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. B.màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
Câu 15. Chất tế bào của vi khuẩn không có
A.tương bào và các bào quan có màng bao bọc.
B.các bào quan không có màng bao bọc, tương bào.
C.hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc.
D.hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
Câu 16. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A.lạp thể. B.ti thể. C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm.
Câu 17. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A.các phân tử prôtêin và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)