KT 1TIET CO DAP AN

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh | Ngày 26/04/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: KT 1TIET CO DAP AN thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:


Tên: ............................................................................ Lớp: 11A1 KIỂM TRA 1 TIẾT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

































Câu 1. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật nhỏ mang điện tăng gấp đôi, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 2. Đồ thị biểu diễn lực tương tác Cu-lông giữa hai điện tích điểm quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường
A. parabol B. thẳng bậc nhất C. hypebol D. elíp
Câu 3. Cho 2 điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi chúng đặt trong
A. nước nguyên chất. B. chân không.
C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4. Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm trong chân không, hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích tổng cộng của hai vật là 4.10-6C. Tính điện tích mỗi vật?
A. - 1 μC; 5 μC hoặc 5 μC; -1 μC B. 1 μC; 3 μC hoặc 3 μC; 1 μC
C. - 2 μC; 6 μC hoặc 6 μC; -2 μC D. 2 μC; 2 μC hoặc 1 μC; 3 μC
Câu 5. Hai điện tích điểm q1 va q2 đặt cách nhau một khoảng 30cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng là F. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần. Để lực tương tác giữa chúng vẫn là F thì cần dịch chuyển chúng một khoảng là
A.0,1cm B.10cm C. 1cm D.24cm hoặc 20cm
Câu 6. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q và khối lượng m = 10g được treo bởi hai sợi dây cùng chiều dài  vào cùng một điểm O. Giữ quả cầu 1 cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 sẽ bị lệch góc so với phương thẳng đứng. Cho . Tìm q?
A. ± 0,5.10-6 C B. ± 4.10-6 C C. ± 2.10-6 C D. ±10-6 C
Câu 7. kim loại mang -7,2.10-16C. Trong cầu
thiếu 6240 electron. thừa 6240 electron. thừa 4500 electron. thiếu 4500 electron.
Câu 8. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?
A. 11. B. 13. C. 17. D. 14.
Câu 9. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. + 1,6.10-19 C. B. – 1,6.10-19 C. C. + 12,8.10-19 C. D. - 12,8.10-19 C.
Câu 10. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích đó. B. độ lớn điện tích thử.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 11. Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là
A. 0,1 μs B. 0,2 μs C. 2 μs D. 0,05 μs
Câu 12. Khi một electron chuyển động ngược hướng với vectơ cường độ điện trường thì
A. thế năng của nó tăng, điện thế của nó giảm B. thế năng và điện thế đều tăng
C. thế năng và điện thế đều giảm D. thế năng giảm, điện thế tăng
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)