KT 1tiet chuong 1 HH 9 co ma tran va muc tieu
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Bửu |
Ngày 18/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT 1tiet chuong 1 HH 9 co ma tran va muc tieu thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 19:
KIỂM TRA CHƯƠNG I (1 TIẾT)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra HS kiến thức cơ bản về : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng tính đường cao, các cạnh, các góc của tam giác vuông .
- Thái độ: Qua bài kiểm tra HS tự đánh giá bản thân và tự bổ sung những kiến thức còn khuyết cho mình .
B. Chuẩn bị:
- GV: Giấy in sẵn đề bài.
- HS: Dụng cụ học tập: bút, thước thẳng, eke…
C. Nội Dung đề:
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng:
1.Trong hình vẽ bên giá trị của x là:
a. 4,2
b. 3,6
c. 4
d. 5
2. Trong hình vẽ bên giá trị của y là:
a. 5
b.
c.
d. 4
3. Trong hình vẽ bên giá trị của x là:
a. 4
b. 3
c.
d.
4. có giá trị là:
a. b. c. 1 d. 2,5
5. tg 580 - cotg320 có giá trị là:
a. 1 b. 2 c. 0 d. 1,2
6. (ABC vuông tại A có =600; BC = 12cm thì cạnh AB bằng:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 6,5
7. (ABC vuông tại A có = 300; BC = 12cm thì cạnh AB bằng:
a. 5 b. 6 c. d. 6,5
8. (ABC vuông tại A có = 300; AC = 5cm thì cạnh huyền BC bằng:
a. 8 b. 9 c. 10 d. 11
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: (3đ)
Cho (ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm
a) Tính BC và .
b) Phân giác  cắt BC tại E. Tính BE?
Bài 2: (3đ)
Cho (ABC có AC = 12cm; .
Tính AB?
MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2
1
3
1
0,5
1,5
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
3
2
1
6
1,5
3
2,5
7
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
2
1
3
1
0,5
1,5
Tổng
5
3
3
1
12
2,5
1,5
3,5
2,5
10
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
b
c
a
c
c
b
c
c
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1:
GT:
(ABC vuông tại A
AB = 6cm; AC = 8cm
KL:
Tính AB?
0,5đ
a)
Ta có: BC2 = AB2 + AC2 (định lý Pytago)
= 36 + 64
= 100
( BC = 10 cm
0,5đ
0,5đ
b)
Ta có:
Nên
1đ
0,5đ
Bài 2:
GT:
(ABC
AC = 12cm; .
KL:
a) Tính BC; .
b) Tính BE.
0,5đ
Kẻ đường cao AH của (ABC
Ta có: AH = AC . sin 400 = 12. sin 400 ( 12 . 0,6428 ( 7,7cm
1,5đ
Nên:
KIỂM TRA CHƯƠNG I (1 TIẾT)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra HS kiến thức cơ bản về : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng tính đường cao, các cạnh, các góc của tam giác vuông .
- Thái độ: Qua bài kiểm tra HS tự đánh giá bản thân và tự bổ sung những kiến thức còn khuyết cho mình .
B. Chuẩn bị:
- GV: Giấy in sẵn đề bài.
- HS: Dụng cụ học tập: bút, thước thẳng, eke…
C. Nội Dung đề:
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng:
1.Trong hình vẽ bên giá trị của x là:
a. 4,2
b. 3,6
c. 4
d. 5
2. Trong hình vẽ bên giá trị của y là:
a. 5
b.
c.
d. 4
3. Trong hình vẽ bên giá trị của x là:
a. 4
b. 3
c.
d.
4. có giá trị là:
a. b. c. 1 d. 2,5
5. tg 580 - cotg320 có giá trị là:
a. 1 b. 2 c. 0 d. 1,2
6. (ABC vuông tại A có =600; BC = 12cm thì cạnh AB bằng:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 6,5
7. (ABC vuông tại A có = 300; BC = 12cm thì cạnh AB bằng:
a. 5 b. 6 c. d. 6,5
8. (ABC vuông tại A có = 300; AC = 5cm thì cạnh huyền BC bằng:
a. 8 b. 9 c. 10 d. 11
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: (3đ)
Cho (ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm
a) Tính BC và .
b) Phân giác  cắt BC tại E. Tính BE?
Bài 2: (3đ)
Cho (ABC có AC = 12cm; .
Tính AB?
MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2
1
3
1
0,5
1,5
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
3
2
1
6
1,5
3
2,5
7
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
2
1
3
1
0,5
1,5
Tổng
5
3
3
1
12
2,5
1,5
3,5
2,5
10
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
b
c
a
c
c
b
c
c
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1:
GT:
(ABC vuông tại A
AB = 6cm; AC = 8cm
KL:
Tính AB?
0,5đ
a)
Ta có: BC2 = AB2 + AC2 (định lý Pytago)
= 36 + 64
= 100
( BC = 10 cm
0,5đ
0,5đ
b)
Ta có:
Nên
1đ
0,5đ
Bài 2:
GT:
(ABC
AC = 12cm; .
KL:
a) Tính BC; .
b) Tính BE.
0,5đ
Kẻ đường cao AH của (ABC
Ta có: AH = AC . sin 400 = 12. sin 400 ( 12 . 0,6428 ( 7,7cm
1,5đ
Nên:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Bửu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)