KT 1TIẾT 2013_2
Chia sẻ bởi Phan Minh Tâm |
Ngày 26/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT 1TIẾT 2013_2 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TÁN KẾ
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm) /03/2013
Họ, tên thí sinh:................................................................
Lớp.............................
Mã đề 245
Câu 1: Khẳng định: lớn hơn hoặc bằng :
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Khai báo mảng một chiều nào sau đây đúng?
A. var A : array[1..100] of real; B. var A : array[1…100] of byte;
C. var A = array[1..100] of real; D. var A = array[1…100] of byte;
Câu 3: Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử có đủ loại kiểu
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Với khai báo: var A:Array[1..100] of Byte; nhóm lệnh nào dùng để in giá trị của A ra màn hình?
A. for i:=1 to 100 do read(A[i]); B. for i:=1 to 100 do readln(A[i]);
C. for i:=1 to 100 do writeln(i:5); D. for i:=1 to 100 do write(A[i]:5);
Câu 5: Cho 2 xâu S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S2 + ‘ ’ + S1 cho kế quả nào?
A. `ABCabcd` B. `abcdABC` C. `ABC abcd` D. `abcd ABC`
Câu 6: Cho a:=`tan ke` . Để in ký tự `n` ta viết như thế nào?
A. read(a[3]); B. read(a); C. Write(a[3]); D. write(a(3));
Câu 7: Cho xâu S= ‘hoc le’ . hàm length(S) kết quả là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 8: Khai báo xâu sau đúng /sai? var a= string;
A. Sai B. Đúng
Câu 9: Điền vào chỗ trống để được đoạn chương trình đúng
min:= ........; for i:= 2 to n do if a[i]A. A B. A[ i ] C. i D. A[1]
Câu 10: Điền vào đoạn lệnh cho phù hợp:( biết đây là đoạn đếm những phần tử lẻ)
dem:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 then ..............;
A. dem:=dem+a[i] B. dem:= dem + a[1]
C. dem:= dem + 1 D. dem:= dem + 2
Câu 11: Cho xâu S=‘tien hoc le hau hoc van’ hàm Pos(‘le’,S) kết quả là :
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 12: Cho xâu S:= ‘hau hoc van’ . hàm Copy(S,5,2) kết quả là :
A. `hau` B. `ho` C. `au h` D. `hoc`
Câu 13: Cho đoạn chương tŕnh:
T:= a[1]; for i:= 2 to n do if a[i] < T then Begin t:= a[i]; end;
A. tìm giá trị lớn nhất B. sắp xếp dãy giảm dần
C. sắp xếp dãy tăng dần D. tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 14: In xâu đảo ngược xâu a, ta viết x:= length(a); for i:= x downto 1 do ………..;
A. Write(a) B. Readln(a) C. Write(a[i]) D. Readln(a[i])
Câu 15: Cho xâu A:= ‘Hoa hoc Tro’ và xâu B:= ‘Hoa hoc Tro’ , ta có A=B
A. Sai B. Đúng
Câu 16: Các khẳng định nào đúng đối với mảng 1 chiều?
A. Mảng có số phần tử không đếm được B. Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu
C. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu D. Một mảng có thể có nhiều tên khác nhau
Câu 17: Khai báo mảng một chiều số thực nào sau đây đúng?
A. var A : array[1..100] of real; B. var A : array[1..100] of word;
C. var A = array[1..100] of word; D. var A = array[1..100] of real;
Câu 18: Đoạn chương tŕnh sau đây làm gì?
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm) /03/2013
Họ, tên thí sinh:................................................................
Lớp.............................
Mã đề 245
Câu 1: Khẳng định:
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Khai báo mảng một chiều nào sau đây đúng?
A. var A : array[1..100] of real; B. var A : array[1…100] of byte;
C. var A = array[1..100] of real; D. var A = array[1…100] of byte;
Câu 3: Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử có đủ loại kiểu
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Với khai báo: var A:Array[1..100] of Byte; nhóm lệnh nào dùng để in giá trị của A ra màn hình?
A. for i:=1 to 100 do read(A[i]); B. for i:=1 to 100 do readln(A[i]);
C. for i:=1 to 100 do writeln(i:5); D. for i:=1 to 100 do write(A[i]:5);
Câu 5: Cho 2 xâu S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S2 + ‘ ’ + S1 cho kế quả nào?
A. `ABCabcd` B. `abcdABC` C. `ABC abcd` D. `abcd ABC`
Câu 6: Cho a:=`tan ke` . Để in ký tự `n` ta viết như thế nào?
A. read(a[3]); B. read(a); C. Write(a[3]); D. write(a(3));
Câu 7: Cho xâu S= ‘hoc le’ . hàm length(S) kết quả là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 8: Khai báo xâu sau đúng /sai? var a= string;
A. Sai B. Đúng
Câu 9: Điền vào chỗ trống để được đoạn chương trình đúng
min:= ........; for i:= 2 to n do if a[i]
Câu 10: Điền vào đoạn lệnh cho phù hợp:( biết đây là đoạn đếm những phần tử lẻ)
dem:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 then ..............;
A. dem:=dem+a[i] B. dem:= dem + a[1]
C. dem:= dem + 1 D. dem:= dem + 2
Câu 11: Cho xâu S=‘tien hoc le hau hoc van’ hàm Pos(‘le’,S) kết quả là :
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 12: Cho xâu S:= ‘hau hoc van’ . hàm Copy(S,5,2) kết quả là :
A. `hau` B. `ho` C. `au h` D. `hoc`
Câu 13: Cho đoạn chương tŕnh:
T:= a[1]; for i:= 2 to n do if a[i] < T then Begin t:= a[i]; end;
A. tìm giá trị lớn nhất B. sắp xếp dãy giảm dần
C. sắp xếp dãy tăng dần D. tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 14: In xâu đảo ngược xâu a, ta viết x:= length(a); for i:= x downto 1 do ………..;
A. Write(a) B. Readln(a) C. Write(a[i]) D. Readln(a[i])
Câu 15: Cho xâu A:= ‘Hoa hoc Tro’ và xâu B:= ‘Hoa hoc Tro’ , ta có A=B
A. Sai B. Đúng
Câu 16: Các khẳng định nào đúng đối với mảng 1 chiều?
A. Mảng có số phần tử không đếm được B. Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu
C. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu D. Một mảng có thể có nhiều tên khác nhau
Câu 17: Khai báo mảng một chiều số thực nào sau đây đúng?
A. var A : array[1..100] of real; B. var A : array[1..100] of word;
C. var A = array[1..100] of word; D. var A = array[1..100] of real;
Câu 18: Đoạn chương tŕnh sau đây làm gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)