Kt 1t lop 10 hkii
Chia sẻ bởi Hà Hà |
Ngày 27/04/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: kt 1t lop 10 hkii thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1 TIẾT
Câu 1: Gõ văn bản cần theo quy tắc nào?
a. Các dấu câu cần đứng ngay sau từ đứng trước nó và cách từ đứng sau nó một ký tự
b. Giữa các từ chỉ đúng một ký tự trống để phân cách. c. Cả câu a và b.
d. Không phải tuân thủ theo quy tắc nào
Câu 2: Nháy nút phải chuột vào vùng văn bản có nghĩa là:
a. Xóa đối tượng. b. Mở một bảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.
c. Chọn đối tượng d. Không làm gì cả.
Câu 3: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
a. Alt + A b. Shift + Ctrl + A c. Ctrl + A d. Alt + F8
Câu 4: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
a. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. b. Chọn File / New File Name save
c. Chọn File / Save d. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 5: Để đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành, thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + Home b. Nhấn Ctrl + Page up
c. Nhấn Home d. Không có phím nào.
Câu 6: Thao tác nào sau đây Không phải là thao tác di chuyển một đoạn văn bản:
a. Nháy nút Cut trên thanh công cụ b. Nháy Ctrl + C c. Nháy Ctrl + X d. Chọn Edit / Cut.
Câu 7: Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản:
a. Chọn File / Print .. và gõ số 3 vào ô Number of copies. b. Ctrl + P + 3
c. Chọn File / Properties và gõ số 3 vào ô Copies to print.
d. Nháy nút print trên thanh công cụ và mang tới máy photocopy chụp ra 2 bản khác nữa.
Câu 8: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
a. Edit / Font b. Format / Font c. File / Font d. File / Print.
Câu 9: Để tìm kiếm một đoạn văn bản, thực hiện:
a. File / Find b. Edit / Find c. Alt + F d. Cả a,b,c.
Câu 10: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
a. File / Open b. Edit / Open c. Format / Open d. Alt + O
Câu 11: Để định dạng một trang in, thực hiện:
a. File / Page Setup b. Edit / Page Setup c. Format / Page Setup d. Cả a, b, c.
Câu 12: Để in văn bản, thực hiện:
a. File / Print b. Nháy chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ.
c. Ctrl + P d. Cả a, b, c.
Câu 13: Để đóng một văn bản đang mở ( Không đóng word ) thực hiện:
a. File / Exit b. File / Close c. Ctrl + F4 d. Cả b và c.
Câu 14: Để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert / Caption b. Insert / Picture c. Insert / Object d. Insert / Symbol.
Câu 15: Để tạo một bảng, thực hiện:
a. Table / Insert / Table b. Tools / Table c. Tools / Table / Insert d. Insert / Table.
Câu 16: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
a. File / New b. Edit / New c. Alt + N d. Tất cả a, b, c.
Câu 17: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
a. Table / Split Cells ` b. Insert / Split Cells c. Format / Split Cells d. Edit / Split Cells.
Câu 18: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V. b. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
c. Vào File / Cut rồi vào File / Paste d. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste.
Câu 19: Để sao chép một khối đã chọn, thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V b. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
c. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl +
Câu 1: Gõ văn bản cần theo quy tắc nào?
a. Các dấu câu cần đứng ngay sau từ đứng trước nó và cách từ đứng sau nó một ký tự
b. Giữa các từ chỉ đúng một ký tự trống để phân cách. c. Cả câu a và b.
d. Không phải tuân thủ theo quy tắc nào
Câu 2: Nháy nút phải chuột vào vùng văn bản có nghĩa là:
a. Xóa đối tượng. b. Mở một bảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.
c. Chọn đối tượng d. Không làm gì cả.
Câu 3: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
a. Alt + A b. Shift + Ctrl + A c. Ctrl + A d. Alt + F8
Câu 4: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
a. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. b. Chọn File / New File Name save
c. Chọn File / Save d. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 5: Để đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành, thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + Home b. Nhấn Ctrl + Page up
c. Nhấn Home d. Không có phím nào.
Câu 6: Thao tác nào sau đây Không phải là thao tác di chuyển một đoạn văn bản:
a. Nháy nút Cut trên thanh công cụ b. Nháy Ctrl + C c. Nháy Ctrl + X d. Chọn Edit / Cut.
Câu 7: Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản:
a. Chọn File / Print .. và gõ số 3 vào ô Number of copies. b. Ctrl + P + 3
c. Chọn File / Properties và gõ số 3 vào ô Copies to print.
d. Nháy nút print trên thanh công cụ và mang tới máy photocopy chụp ra 2 bản khác nữa.
Câu 8: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
a. Edit / Font b. Format / Font c. File / Font d. File / Print.
Câu 9: Để tìm kiếm một đoạn văn bản, thực hiện:
a. File / Find b. Edit / Find c. Alt + F d. Cả a,b,c.
Câu 10: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
a. File / Open b. Edit / Open c. Format / Open d. Alt + O
Câu 11: Để định dạng một trang in, thực hiện:
a. File / Page Setup b. Edit / Page Setup c. Format / Page Setup d. Cả a, b, c.
Câu 12: Để in văn bản, thực hiện:
a. File / Print b. Nháy chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ.
c. Ctrl + P d. Cả a, b, c.
Câu 13: Để đóng một văn bản đang mở ( Không đóng word ) thực hiện:
a. File / Exit b. File / Close c. Ctrl + F4 d. Cả b và c.
Câu 14: Để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert / Caption b. Insert / Picture c. Insert / Object d. Insert / Symbol.
Câu 15: Để tạo một bảng, thực hiện:
a. Table / Insert / Table b. Tools / Table c. Tools / Table / Insert d. Insert / Table.
Câu 16: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
a. File / New b. Edit / New c. Alt + N d. Tất cả a, b, c.
Câu 17: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
a. Table / Split Cells ` b. Insert / Split Cells c. Format / Split Cells d. Edit / Split Cells.
Câu 18: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V. b. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
c. Vào File / Cut rồi vào File / Paste d. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste.
Câu 19: Để sao chép một khối đã chọn, thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V b. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
c. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)