Kt 15p d4

Chia sẻ bởi Sao Bang | Ngày 26/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: kt 15p d4 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 15P
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH MÔN TIN HỌC 11

Họ và Tên ………………………………………… Lớp:……………


Bước đầu tiên của công việc Tạo lập hồ sơ là:
a) Xác định cấu trúc hồ sơ c) Xác định chủ thể cần quản
b) Thu thập thông tin cần quản lý d) Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ


Chức năng của hệ QTCSDL
a) Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c) Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d) Câu a và b


Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép a) Hỏi đáp CSDL b) Truy vấn CSDL c) Thao tác trên các đối tượng của CSDL d) Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL


Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a) Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính chia sẻ dữ liệu
b) Tính không dư thừa, tính nhất quán,tính cấu trúc
c) Tính độc lập, tính an toàn và bảo mật thông tin, , tính toàn vẹn
d) Câu b và c


Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:
a) Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo
b) Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
c) Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
d) Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ.


Hệ quản trị CSDL là:
a) 1 CSDL + 1 Hệ CSDL
b) Là phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
c) Là công cụ quản lý cơ sở dữ liệu của người dùng
d) Là công cụ quản lý dữ liệu của người quản trị CSDL


Chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người(1), Cơ sở dữ liệu (2), Hệ QTCSDL (3), Phần mềm ứng dụng (4)
a) 2(1(3(4 b) 1(3(4(2
c) 1(3(2(4 d) 1(4(3(2


Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a) Người dùng cuối b)Người lập trình
c) Nguời quản trị CSDL d) Cả ba người trên


Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a) Người lập trình ứng dụng b) Người dùng cuối
c) Người QTCSDL d) Cả ba người trên


Các mức thể hiện của CSDL gồm:
a) Mức trừu tượng, mức khái niệm và mức ngoài CSDL.
c) Mức vật lý, mức khái niệm và mức khung nhìn
b) Mức tổng quát và mức chi tiết
d) Tất cả các mức trên


Mức ngoài CSDL là:
a) Mức hiểu CSDL của người dùng thông qua khung nhìn.
c) Đối lập với mức trong của CSDL
b) Nơi chứa dữ liệu đã được thống kê
d) Không có mức ngoài CSDL


Tính nhất quán nhằm giúp dữ liệu trong CSDL:
a) Phải được đảm bảo đúng đắn
b) Đảm bảo an toàn cho dữ liệu khi xảy ra sự cố
c) Đảm bảo dữ liệu không trùng lặp
d) Truy xuất và thống kê nhanh hơn.


CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có thì CSDL đó đã đảm bảo yêu cầu:
a) Tính cấu trúc b) Tính toàn vẹn c) Tính không dư thừa d) Tính độc lập


Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a) Người lập trình b) Người dùng cuối
c) Người QTCSDL d) Cả ba người trên


Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a) Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu


Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a) CSDL, hệ QTCSDL
b) CSDL, hệ QTCSDL, con người
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Sao Bang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)