KT 15 phút sinh 6. Tiết 14
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hà |
Ngày 18/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: KT 15 phút sinh 6. Tiết 14 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Chu Văn An
Họ tên:………………................
Lớp 6/ …..
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 6
Tiết 14- ĐỀ A
Năm học 2016-2017
Điểm
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 đ)
Câu 1. Cây nào có rễ biến dạng là rễ thở?
A. Cây sắn
B. Cây bụt mọc
C. Cây tầm gởi
D. Cây hồ tiêu
Câu 2. Cây có hoa là :
A. Cây mít
B. Cây rêu
C. Cây rau bợ
D. Cây thông
Câu 3. Cây có rễ chùm là:
A. Cây tỏi tây
B. Cây bưởi
C. Cây cải
D. Cây mít
Câu 4. Quá trình phân chia của tế bào bắt đầu từ sự phân chia của:
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Nhân
D. Không bào
II. Chọn cột A với cột B cho thích hợp rồi ghi vào phần trả lời (2 đ). Ví dụ: 1A, 2B, ...
Cột A
Các bộ phận của miền hút
Cột B
Chức năng chính của từng bộ phận
1. Biểu bì
A. Chứa chất dự trữ
2. Thịt vỏ
B. Vận chuyển các chất
3. Bó mạch
C. Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ
4. Ruột
D. Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
E. Hút nước và muối khoáng hòa tan
Trả lời: 1… , 2… , 3…, 4…..
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1.(4 đ) Kể tên các miền của rễ và nêu chức năng của từng miền?
Câu 2.( 2 đ) Cây cần những loại muối khoáng chính nào? Đối với cây trồng lấy thân, lá thì cần muối khoáng nào hơn?
Trường THCS Chu Văn An
Họ tên:………………................
Lớp 6/ …..
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 6
Tiết 14- ĐỀ B
Năm học 2016-2017
Điểm
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 đ)
Câu 1. Lông hút có ở miền nào?
A. Miền hút
B. Miền trưởng thành
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 2. Cây không có hoa là :
A. Cây lúa
B. Cây chuối
C. Cây dương xỉ
D. Cây xoài
Câu 3. Cây có rễ cọc là:
A. Cây tỏi tây
B. Cây lúa
C. Cây bèo tây
D. Cây mít
Câu 4. Tế bào ở loại mô nào có khả năng phân chia?
A. Mô biểu bì
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D. Mô dẫn
II. Chọn cột A với cột B cho thích hợp rồi ghi vào phần trả lời (2 đ). Ví dụ: 1A, 2B, ...
Cột A
Các thành phần của tế bào
Cột B
Chức năng chính của từng thành phần
1. Màng sinh chất
A. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
2. Chất tế bào
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
3. Vách tế bào
C. Bao bọc ngoài chất tế bào
4. Nhân
D. Chứa dịch tế bào
E. Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Trả lời: 1… , 2… , 3…, 4…..
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1.( 4 đ) Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?
Câu 2.( 2 đ) Cây cần nhiều nước và muối khoáng vào những giai đoạn nào? Theo em, phân urê có chứa muối khoáng nào?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 6- Tiết 14
ĐỀ A
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 đ):
1B, 2A, 3A, 4C
II. Chọn cột A với cột B (2 đ).
1C, 2D, 3B, 4A
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1.(4 đ) Kể tên và nêu chức năng của từng miền
-Miền trưởng thành: dẫn truyền(1đ)
-Miền hút: hút nước và muối khoáng hòa tan(1đ)
-Miền sinh trưởng; làm cho rễ dài ra(1đ)
-Miền chóp re: che chở cho đầu rễ (1đ)
Câu 2.( 2 đ)
Họ tên:………………................
Lớp 6/ …..
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 6
Tiết 14- ĐỀ A
Năm học 2016-2017
Điểm
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 đ)
Câu 1. Cây nào có rễ biến dạng là rễ thở?
A. Cây sắn
B. Cây bụt mọc
C. Cây tầm gởi
D. Cây hồ tiêu
Câu 2. Cây có hoa là :
A. Cây mít
B. Cây rêu
C. Cây rau bợ
D. Cây thông
Câu 3. Cây có rễ chùm là:
A. Cây tỏi tây
B. Cây bưởi
C. Cây cải
D. Cây mít
Câu 4. Quá trình phân chia của tế bào bắt đầu từ sự phân chia của:
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Nhân
D. Không bào
II. Chọn cột A với cột B cho thích hợp rồi ghi vào phần trả lời (2 đ). Ví dụ: 1A, 2B, ...
Cột A
Các bộ phận của miền hút
Cột B
Chức năng chính của từng bộ phận
1. Biểu bì
A. Chứa chất dự trữ
2. Thịt vỏ
B. Vận chuyển các chất
3. Bó mạch
C. Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ
4. Ruột
D. Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
E. Hút nước và muối khoáng hòa tan
Trả lời: 1… , 2… , 3…, 4…..
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1.(4 đ) Kể tên các miền của rễ và nêu chức năng của từng miền?
Câu 2.( 2 đ) Cây cần những loại muối khoáng chính nào? Đối với cây trồng lấy thân, lá thì cần muối khoáng nào hơn?
Trường THCS Chu Văn An
Họ tên:………………................
Lớp 6/ …..
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 6
Tiết 14- ĐỀ B
Năm học 2016-2017
Điểm
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 đ)
Câu 1. Lông hút có ở miền nào?
A. Miền hút
B. Miền trưởng thành
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 2. Cây không có hoa là :
A. Cây lúa
B. Cây chuối
C. Cây dương xỉ
D. Cây xoài
Câu 3. Cây có rễ cọc là:
A. Cây tỏi tây
B. Cây lúa
C. Cây bèo tây
D. Cây mít
Câu 4. Tế bào ở loại mô nào có khả năng phân chia?
A. Mô biểu bì
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D. Mô dẫn
II. Chọn cột A với cột B cho thích hợp rồi ghi vào phần trả lời (2 đ). Ví dụ: 1A, 2B, ...
Cột A
Các thành phần của tế bào
Cột B
Chức năng chính của từng thành phần
1. Màng sinh chất
A. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
2. Chất tế bào
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
3. Vách tế bào
C. Bao bọc ngoài chất tế bào
4. Nhân
D. Chứa dịch tế bào
E. Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Trả lời: 1… , 2… , 3…, 4…..
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1.( 4 đ) Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?
Câu 2.( 2 đ) Cây cần nhiều nước và muối khoáng vào những giai đoạn nào? Theo em, phân urê có chứa muối khoáng nào?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 6- Tiết 14
ĐỀ A
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 đ):
1B, 2A, 3A, 4C
II. Chọn cột A với cột B (2 đ).
1C, 2D, 3B, 4A
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1.(4 đ) Kể tên và nêu chức năng của từng miền
-Miền trưởng thành: dẫn truyền(1đ)
-Miền hút: hút nước và muối khoáng hòa tan(1đ)
-Miền sinh trưởng; làm cho rễ dài ra(1đ)
-Miền chóp re: che chở cho đầu rễ (1đ)
Câu 2.( 2 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)