KT 11
Chia sẻ bởi Dương Quốc Huy |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: KT 11 thuộc Giáo dục công dân 11
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………….
Lớp: ………………………………………….
Ngày……tháng … năm 2008
BÀI KIỂM TRA MÔN GDCD
Thời gian :45 phút (Kể cả thời gian giao đề)
--------------------------
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: Điền đáp án đúng vào bảng sau:
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
Câu 1:Giá trị xã hội của H được tính bằng:
A,Thời gian lao động cá biệt
B,Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận
C,Giá trị TLSX cộng với giá trị sức lao động
D,Giá trị TLSX cộng với lợi nhuận
Câu 2,Tác động của quy luật giá trị gồm có:
A,Điều tiết sản xuất và lưu thông H
B,Kích thích LLSX phát triển và tăng năng suất lao động xã hội
C,Phân hoá giàu nghèo
D,Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Cơ sở của sản xuất và lưu thông H là:
A,Dựa vào chi phí sản xuất và lưọi nhuận
B,Dựa vào giá trị cá biệt của H
C,Dựa vào thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra H
D,Dựa vào thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất khác nhau
Câu 4: Cạnh tranh có các loại sau:
A,Cạnh tranh giữa người mua với người mua,giữa người bán với người bán
B,Cạnh tranh trong một đơn vị kinh tế
C,Cạnh tranh trong nội bộ ngành,cạnh tranh giữa các ngành,trong nước với nước ngoài.
D,Cả đáp án A và C.
Câu 5: Tính tích cực của cạnh tranh thể hiện trên những mặt sau:
A,Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,nâng cao năng lực cạnh tranh,chủ động hội nhập,khai thác tối đa mọi nguồn lực,kích thích LLSX phát triển và nâng cao NSLĐ xã hội.
B,Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế,thúc đẩy CNH-HĐH đất nước.
C,Toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới.
D,Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Hàng hoá có hai thuộc tính sau đây:
A,Giá trị cá biệt và giá trị xã hội
B,Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tư liệu sinh hoạt
C,Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
D,Giá trị sử dụng và giá trị.
Câu 7: Tiền tệ ra đời là kết quả lâu dài của sản xuất và trao đổi H, được trải qua 4 hình thái giá trị phát triển từ thấp đến cao:
A,Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
B,Hình thái giá trị tiền tệ thế giới
C,Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng, hình thái giá trị chung và hình thái tiền tệ
D, Đáp án A và C
Câu 8:Thị trường là:
A,Lĩnh vực trao đổi mua bán
B,Thị trường là chợ buôn bán tự do
C,Thị trường là lĩnh vực trao đổi mua bán mà ở đó các chủ thể tác động qua lại với nhau để xác định giá cả và số lượng H,dịch vụ
D,Thị trường là lĩnh vực trao đổi mua bán mà ở đó thị trường hiện đại và thị trường giản đơn tác động qua lại lẫn nhau.
PHẦN 2:TỰ LUẬN:
Câu hỏi:
Trình bày nội dung cơ bản của quy luật cung cầu thông.Qua đó trình bày vai trò của nó đối với nền kinh tế?
BÀI LÀM
Lớp: ………………………………………….
Ngày……tháng … năm 2008
BÀI KIỂM TRA MÔN GDCD
Thời gian :45 phút (Kể cả thời gian giao đề)
--------------------------
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: Điền đáp án đúng vào bảng sau:
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
Câu 1:Giá trị xã hội của H được tính bằng:
A,Thời gian lao động cá biệt
B,Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận
C,Giá trị TLSX cộng với giá trị sức lao động
D,Giá trị TLSX cộng với lợi nhuận
Câu 2,Tác động của quy luật giá trị gồm có:
A,Điều tiết sản xuất và lưu thông H
B,Kích thích LLSX phát triển và tăng năng suất lao động xã hội
C,Phân hoá giàu nghèo
D,Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Cơ sở của sản xuất và lưu thông H là:
A,Dựa vào chi phí sản xuất và lưọi nhuận
B,Dựa vào giá trị cá biệt của H
C,Dựa vào thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra H
D,Dựa vào thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất khác nhau
Câu 4: Cạnh tranh có các loại sau:
A,Cạnh tranh giữa người mua với người mua,giữa người bán với người bán
B,Cạnh tranh trong một đơn vị kinh tế
C,Cạnh tranh trong nội bộ ngành,cạnh tranh giữa các ngành,trong nước với nước ngoài.
D,Cả đáp án A và C.
Câu 5: Tính tích cực của cạnh tranh thể hiện trên những mặt sau:
A,Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,nâng cao năng lực cạnh tranh,chủ động hội nhập,khai thác tối đa mọi nguồn lực,kích thích LLSX phát triển và nâng cao NSLĐ xã hội.
B,Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế,thúc đẩy CNH-HĐH đất nước.
C,Toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới.
D,Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Hàng hoá có hai thuộc tính sau đây:
A,Giá trị cá biệt và giá trị xã hội
B,Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tư liệu sinh hoạt
C,Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
D,Giá trị sử dụng và giá trị.
Câu 7: Tiền tệ ra đời là kết quả lâu dài của sản xuất và trao đổi H, được trải qua 4 hình thái giá trị phát triển từ thấp đến cao:
A,Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
B,Hình thái giá trị tiền tệ thế giới
C,Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng, hình thái giá trị chung và hình thái tiền tệ
D, Đáp án A và C
Câu 8:Thị trường là:
A,Lĩnh vực trao đổi mua bán
B,Thị trường là chợ buôn bán tự do
C,Thị trường là lĩnh vực trao đổi mua bán mà ở đó các chủ thể tác động qua lại với nhau để xác định giá cả và số lượng H,dịch vụ
D,Thị trường là lĩnh vực trao đổi mua bán mà ở đó thị trường hiện đại và thị trường giản đơn tác động qua lại lẫn nhau.
PHẦN 2:TỰ LUẬN:
Câu hỏi:
Trình bày nội dung cơ bản của quy luật cung cầu thông.Qua đó trình bày vai trò của nó đối với nền kinh tế?
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quốc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)