KT 1 TIẾT LAN 1 (DS +HH ) 9 -KHI (hot)
Chia sẻ bởi Loan Văn Thêm |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIẾT LAN 1 (DS +HH ) 9 -KHI (hot) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Lý thuyết:
1. Tìm điều kiện để biểu thức xác định ( có nghĩa )
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi A
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B > 0
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
2. Các công thức biến đổi căn thức bậc hai:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10) và ta có :
11) a < b <=>
12)
13) Với b ≠ 0, ta có:
3. Các hằng đẳng thức cần nhớ
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
(a - b)2 = a2 - 2ab + b2
a2 - b2 = (a + b).(a - b)
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
10)
II. Bài tập
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a. Kết quả của phép tính là là:
A. 0 B. C. D. -
b. Biểu thức có nghĩa khi:
A. x1 B. x = 1 C. x > 1 D. x 1
c. Phương trình = -1 có nghiệm là:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Vô nghiệm
d. Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. B. C. D. Cả ba
Bài 2: Tìm điều kiện để các biểu thức sau có nghĩa
a. b.
c. d.
e. f.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a. x – 1 + ( với x < 3) b.
c. d.
Bài 5: Tính:
Bài 6: Câu nào đúng, câu nào sai? ( Đánh dấu x vào ô trống của câu lựa chọn)
Câu hỏi
Đúng
Sai
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Thực hiện phép tính:
a. ( b.
c. d.
Câu 8: Giải phương trình:
a. b.
c. d.
Câu 9: Cho biểu thức: A =
Tìm điều kiện để A có nghĩa?
Rút gọn biểu thức A
Giá trị nào của x thì A < 1?
Câu 10: Chứng minh rằng:
Câu 11: Điền các dấu ( > ; < ; =) vào ô vuông để được kết quả đúng:
a. 5 ( b. (
c. ( d. (
Câu 12: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Câu 13: Giải các phương trình sau:
a. b.
c. d.
Câu 14: Chứng minh đẳng thức:
với
Câu 15: Tính:
Câu 16: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Câu 17: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a. với a =
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Lý thuyết:
1. Tìm điều kiện để biểu thức xác định ( có nghĩa )
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi A
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B > 0
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
2. Các công thức biến đổi căn thức bậc hai:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10) và ta có :
11) a < b <=>
12)
13) Với b ≠ 0, ta có:
3. Các hằng đẳng thức cần nhớ
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
(a - b)2 = a2 - 2ab + b2
a2 - b2 = (a + b).(a - b)
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
10)
II. Bài tập
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a. Kết quả của phép tính là là:
A. 0 B. C. D. -
b. Biểu thức có nghĩa khi:
A. x1 B. x = 1 C. x > 1 D. x 1
c. Phương trình = -1 có nghiệm là:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Vô nghiệm
d. Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. B. C. D. Cả ba
Bài 2: Tìm điều kiện để các biểu thức sau có nghĩa
a. b.
c. d.
e. f.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a. x – 1 + ( với x < 3) b.
c. d.
Bài 5: Tính:
Bài 6: Câu nào đúng, câu nào sai? ( Đánh dấu x vào ô trống của câu lựa chọn)
Câu hỏi
Đúng
Sai
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Thực hiện phép tính:
a. ( b.
c. d.
Câu 8: Giải phương trình:
a. b.
c. d.
Câu 9: Cho biểu thức: A =
Tìm điều kiện để A có nghĩa?
Rút gọn biểu thức A
Giá trị nào của x thì A < 1?
Câu 10: Chứng minh rằng:
Câu 11: Điền các dấu ( > ; < ; =) vào ô vuông để được kết quả đúng:
a. 5 ( b. (
c. ( d. (
Câu 12: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Câu 13: Giải các phương trình sau:
a. b.
c. d.
Câu 14: Chứng minh đẳng thức:
với
Câu 15: Tính:
Câu 16: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Câu 17: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a. với a =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Loan Văn Thêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)