KT 1 tiet ky 2
Chia sẻ bởi Ngô Sỹ Khanh |
Ngày 26/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiet ky 2 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 10
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề Trái Đất (1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; 2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; 3. Cấu tạo của Trái Đất) và 1 nội dung của chủ đề Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (1. Địa hình).
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Ở đề kiểm tra 1 tiết, Địa lí 10, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: 1. Chương I. Bản đồ 4 tiết (30%), Chương III có 1 tiết (20%), Chương III 9 tiết (50%). Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây ; VT Bắc, VT Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
20% TSĐ = 3 điểm
67% TSĐ = 2 điểm
.............% TSĐ=.........điểm
33 % TSĐ = 1điểm;
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất
Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
30% TSĐ = 3 điểm
..... TSĐ = điểm
67% TSĐ = 2 điểm
33% TSĐ = 1 điểm
Cấu tạo của Trái Đất
- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
20% TSĐ = 2 điểm
...% TSĐ =...điểm
100% TSĐ = 2điểm
...% TSĐ =...điểm
Địa hình bề mặt Trái Đất
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.
20% TSĐ = 2 điểm
100% TSĐ =2 điểm
.............% TSĐ =.........điểm
...% TSĐ =...điểm
TSĐ 10
Tổng số câu 04
4 điểm = 40% TSĐ
4 điểm = 40% TSĐ
2 điểm = 20% TSĐ
Ma trận có thể xoay lại như sau, tuy nhiên việc xoay lại ma trận như dưới đây sẽ khó hơn khi cần theo dõi các mức độ nhận thức cần đánh giá của các chủ đề
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nội dung kiểm tra (theo chuẩn KT-KN)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
30% TSĐ = 3 điểm
KT:
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây ; VT Bắc, VT Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
33,3%
(1,0đ)
33,3%
(1,0đ)
30% tổng điểm
(3đ)
01câu (3 ý)
KN
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
33,3%
(1,0đ)
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
30% TSĐ = 3 điểm
KT:
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất
67%
(2đ)
30% tổng điểm
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề Trái Đất (1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; 2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; 3. Cấu tạo của Trái Đất) và 1 nội dung của chủ đề Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (1. Địa hình).
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Ở đề kiểm tra 1 tiết, Địa lí 10, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: 1. Chương I. Bản đồ 4 tiết (30%), Chương III có 1 tiết (20%), Chương III 9 tiết (50%). Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây ; VT Bắc, VT Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
20% TSĐ = 3 điểm
67% TSĐ = 2 điểm
.............% TSĐ=.........điểm
33 % TSĐ = 1điểm;
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất
Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
30% TSĐ = 3 điểm
..... TSĐ = điểm
67% TSĐ = 2 điểm
33% TSĐ = 1 điểm
Cấu tạo của Trái Đất
- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
20% TSĐ = 2 điểm
...% TSĐ =...điểm
100% TSĐ = 2điểm
...% TSĐ =...điểm
Địa hình bề mặt Trái Đất
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.
20% TSĐ = 2 điểm
100% TSĐ =2 điểm
.............% TSĐ =.........điểm
...% TSĐ =...điểm
TSĐ 10
Tổng số câu 04
4 điểm = 40% TSĐ
4 điểm = 40% TSĐ
2 điểm = 20% TSĐ
Ma trận có thể xoay lại như sau, tuy nhiên việc xoay lại ma trận như dưới đây sẽ khó hơn khi cần theo dõi các mức độ nhận thức cần đánh giá của các chủ đề
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nội dung kiểm tra (theo chuẩn KT-KN)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
30% TSĐ = 3 điểm
KT:
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây ; VT Bắc, VT Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
33,3%
(1,0đ)
33,3%
(1,0đ)
30% tổng điểm
(3đ)
01câu (3 ý)
KN
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
33,3%
(1,0đ)
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
30% TSĐ = 3 điểm
KT:
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất
67%
(2đ)
30% tổng điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Sỹ Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)