Kt 1 tiết kỳ 2.2016.đề 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Ngọc |
Ngày 26/04/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiết kỳ 2.2016.đề 1 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT THAI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
Mã đề: 001
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC 11 _CB
Thời gian làm bài: 45 phút
A/. PHẦN TRẮC NHIỆM. ( 7 ĐIỂM)
Câu 1/.Sau thụ tinh ,nhân tam bội sẽ phát triển thành :
A. hạt B.phôi C.quả D.nội nhũ
Câu 2/.Sinh sản bằng hình thức nảy chồi gặp ở động vật nào :
A.Giun giẹp,bọt biển B.Ruột khoang ,bọt biển
C.Ong, kiến ,rệp D.Động vật nguyên sinh
Câu 3/.Cua bị gãy càng ,càng mọc lại ,đây là hình thức gì:
A.Nảy chồi B.Phân mảnh
C.Tái sinh bộ phận D.Trinh sản
Câu 4/.Động vật nào là động vật lưỡng tính :
A.Giun đất B. ếch nhái
C.Cá D.Thằn lằn
Câu 5/. Kích thích sự sinh trưởng, phát triển mạnh ở tuổi dậy thì, hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp nhờ Hoocmon:
A.Hooc môn sinh trưởng B.Tyroxin
C.Ơstrogen ,Testosteron D.Testosteron
Câu 6/ .Động vật nào phát triển không qua biến thái :
A.Cá sấu B.Gián C.Ruồi D.Cào cào
Câu 7/. Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác
C. Con non gần giống con trưởng thành
B. Phải qua 3 lần lột xác
D. Con non giống con trưởng thành
Câu 8/. Ưu thế nổi trội của hình thức sinh sản vô tính là:
A. Có sự tái tạo vật chất di truyền của giao tử đực và cái.
B. Có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau.
C. Các cá thể luôn thích nghi cao độ với môi trường sống ổn định.
D. Có tính đa dạng cao.
Câu 9/. Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
B. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
Câu 10/. Hoocmôn nào dưới đây có liên quan chủ yếu đến sự biến thái từ nòng nọc thành ếch?
A. Sinh trưởng
B. Ơstrôgen
C. Tirôxin
D. Testostêrôn
Câu 11/. Thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn nào?
A. Juvenin. B. Tirôxin.
C. Sinh trưởng. D. Ecđixơn.
Câu 12/. Ở người, dấu hiệu nào có thể liên quan tới việc tiết hoocmôn sinh trưởng quá ít ở giai đoạn chưa trưởng thành (trẻ em)?
A. Mất bản năng sinh dục.
C. Trở thành người khổng lô.
B. Trở thành người bé nhỏ
D. Não ít nếp nhăn.
Câu 13/. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hình thức sinh sản vô tính?
A. Không có sự hợp nhất các giao tử đực và cái .
B. Con cái giống nhau và giống dạng ban đầu.
C. Dựa trên cơ chế phân bào nguyên phân.
D. Tạo ra nhiều biến dị mới.
Câu 14/. Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phân từ nhị đến núm nhụy
C. Hợp nhất nhân của 2 loại giao tử đực và cái
B. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Nảy mầm của ống phấn
Câu 15/. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Bầu nhị
C. Nội nhũ
D. Noãn đã được thụ tinh
Câu 16/. Qủa được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Noãn không thụ tinh
D. Bầu nhị
Câu 17/. Ở lúa (2n = 24), một tế bào trong bao phấn giảm phân để tạo ra các tiểu bào tử. Số nhiễm sắc thể trong tất cả các tiẻu bào tử là:
A. 24 B. 12
C. 48 D. 36
Câu 18/.Khi di cư, chim và cá định hướng bằng cách nào:
A. Định hướng nhờ nhiệt độ, độ dài ngày;
B. Định hướng nhờ hướng gió, khí hậu;
C. Động vật sống trên cạn định hướng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
Mã đề: 001
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC 11 _CB
Thời gian làm bài: 45 phút
A/. PHẦN TRẮC NHIỆM. ( 7 ĐIỂM)
Câu 1/.Sau thụ tinh ,nhân tam bội sẽ phát triển thành :
A. hạt B.phôi C.quả D.nội nhũ
Câu 2/.Sinh sản bằng hình thức nảy chồi gặp ở động vật nào :
A.Giun giẹp,bọt biển B.Ruột khoang ,bọt biển
C.Ong, kiến ,rệp D.Động vật nguyên sinh
Câu 3/.Cua bị gãy càng ,càng mọc lại ,đây là hình thức gì:
A.Nảy chồi B.Phân mảnh
C.Tái sinh bộ phận D.Trinh sản
Câu 4/.Động vật nào là động vật lưỡng tính :
A.Giun đất B. ếch nhái
C.Cá D.Thằn lằn
Câu 5/. Kích thích sự sinh trưởng, phát triển mạnh ở tuổi dậy thì, hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp nhờ Hoocmon:
A.Hooc môn sinh trưởng B.Tyroxin
C.Ơstrogen ,Testosteron D.Testosteron
Câu 6/ .Động vật nào phát triển không qua biến thái :
A.Cá sấu B.Gián C.Ruồi D.Cào cào
Câu 7/. Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác
C. Con non gần giống con trưởng thành
B. Phải qua 3 lần lột xác
D. Con non giống con trưởng thành
Câu 8/. Ưu thế nổi trội của hình thức sinh sản vô tính là:
A. Có sự tái tạo vật chất di truyền của giao tử đực và cái.
B. Có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau.
C. Các cá thể luôn thích nghi cao độ với môi trường sống ổn định.
D. Có tính đa dạng cao.
Câu 9/. Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
B. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
Câu 10/. Hoocmôn nào dưới đây có liên quan chủ yếu đến sự biến thái từ nòng nọc thành ếch?
A. Sinh trưởng
B. Ơstrôgen
C. Tirôxin
D. Testostêrôn
Câu 11/. Thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn nào?
A. Juvenin. B. Tirôxin.
C. Sinh trưởng. D. Ecđixơn.
Câu 12/. Ở người, dấu hiệu nào có thể liên quan tới việc tiết hoocmôn sinh trưởng quá ít ở giai đoạn chưa trưởng thành (trẻ em)?
A. Mất bản năng sinh dục.
C. Trở thành người khổng lô.
B. Trở thành người bé nhỏ
D. Não ít nếp nhăn.
Câu 13/. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hình thức sinh sản vô tính?
A. Không có sự hợp nhất các giao tử đực và cái .
B. Con cái giống nhau và giống dạng ban đầu.
C. Dựa trên cơ chế phân bào nguyên phân.
D. Tạo ra nhiều biến dị mới.
Câu 14/. Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phân từ nhị đến núm nhụy
C. Hợp nhất nhân của 2 loại giao tử đực và cái
B. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Nảy mầm của ống phấn
Câu 15/. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Bầu nhị
C. Nội nhũ
D. Noãn đã được thụ tinh
Câu 16/. Qủa được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Noãn không thụ tinh
D. Bầu nhị
Câu 17/. Ở lúa (2n = 24), một tế bào trong bao phấn giảm phân để tạo ra các tiểu bào tử. Số nhiễm sắc thể trong tất cả các tiẻu bào tử là:
A. 24 B. 12
C. 48 D. 36
Câu 18/.Khi di cư, chim và cá định hướng bằng cách nào:
A. Định hướng nhờ nhiệt độ, độ dài ngày;
B. Định hướng nhờ hướng gió, khí hậu;
C. Động vật sống trên cạn định hướng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)