Kt 1 tiết hk2.2016. đề 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Ngọc | Ngày 26/04/2019 | 111

Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiết hk2.2016. đề 4 thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT THAI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU


Mã đề: 004
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC 11 _CB
Thời gian làm bài: 45 phút


A/. PHẦN TRẮC NHIỆM. ( 7 ĐIỂM)
Câu 1/. Ở lúa (2n = 24), một tế bào trong bao phấn giảm phân để tạo ra các tiểu bào tử. Số nhiễm sắc thể trong tất cả các tiẻu bào tử là:
A. 12 B. 24
C. 36 D. 48

Câu 2/. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hình thức sinh sản vô tính?
A. Con cái giống nhau và giống dạng ban đầu.
B. Tạo ra nhiều biến dị mới.
C. Không có sự hợp nhất các giao tử đực và cái .
D. Dựa trên cơ chế phân bào nguyên phân.

Câu 3/.Sinh sản bằng hình thức nảy chồi gặp ở động vật nào :
A.Giun giẹp,bọt biển B. Ong, kiến ,rệp
C. Động vật nguyên sinh D.Ruột khoang ,bọt biển
Câu 4/. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Bầu nhị
C. Noãn đã được thụ tinh
D. Nội nhũ

Câu 5/. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là một ví dụ về hình thức học tập:
A. học khôn; B. điều kiện hoá hành động; C. điều kiện hoá đáp ứng: D. học ngầm;
Câu 6/.Cua bị gãy càng ,càng mọc lại ,đây là hình thức gì:
A.Nảy chồi B.Phân mảnh
C. Trinh sản D. Tái sinh bộ phận
Câu 7/.Khi di cư, chim và cá định hướng bằng cách nào:
A. Định hướng nhờ vị trí mặt trời, mặt trăng, sao, địa hình;
B. Động vật sống trên cạn định hướng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình; cá định hướng dựa vào thành phần hoá học của nước và hướng dòng nước chảy;
C. Định hướng nhờ hướng gió, khí hậu;
D. Định hướng nhờ nhiệt độ, độ dài ngày;
Câu 8/. Hoocmôn nào dưới đây có liên quan chủ yếu đến sự biến thái từ nòng nọc thành ếch?
A. Tirôxin
B. Ơstrôgen
C. Sinh trưởng
D. Testostêrôn

Câu 9/. Kích thích sự sinh trưởng, phát triển mạnh ở tuổi dậy thì, hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp nhờ Hoocmon:
A.Hooc môn sinh trưởng B. Testosteron
C.Ơstrogen ,Testosteron D. Tyroxin
Câu 10/. Thụ phấn là quá trình:
A. Hợp nhất nhân của 2 loại giao tử đực và cái
C. Vận chuyển hạt phân từ nhị đến núm nhụy

B. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Nảy mầm của ống phấn

Câu 11/. Qủa được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Noãn không thụ tinh
D. Bầu nhị

Câu 12/.Động vật nào là động vật lưỡng tính :
A.Thằn lằn B. ếch nhái
C.Cá D.Giun đất
Câu 13/. Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
B. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
C. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
D. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.

Câu 14/. Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác
C. Phải qua 3 lần lột xác

B. Con non gần giống con trưởng thành
D. Con non giống con trưởng thành

Câu 15/ .Động vật nào phát triển không qua biến thái :
A. Cào cào B.Gián C.Ruồi D. Cá sấu
Câu 16/. Ưu thế nổi trội của hình thức sinh sản vô tính là:
A. Có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau.

B. Các cá thể luôn thích nghi cao độ với môi trường sống ổn định.

C. Có sự tái tạo vật chất di truyền của giao tử đực và cái.

D. Có tính đa dạng cao.

Câu 17/.Sau thụ tinh ,nhân tam bội sẽ phát triển thành :
A. quả B.phôi C .hạt . D.nội nhũ
Câu 18/.Ơstrôgen được sinh ra ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bích Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)