KT 1 tiết
Chia sẻ bởi Phan Minh Tâm |
Ngày 26/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Chương trình dịch:
a. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy
b. Dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên
c. Dịch từ hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao
d. Dịch từ ngôn ngữ bậc cao ra ngôn ngữ máy
[
]
Câu 2: Biên dịch là:
a. Các đại lượng của Pascal b. Dịch từng lệnh
c. Dịch toàn bộ chương trình d. Chạy chương trình
[
]
Câu 3: Thông dịch:
a. Các đại lượng của Pascal b. Dịch từng lệnh
c. Dịch toàn bộ chương trình d. Chạy chương trình
[
]
Câu 4: Chương trình dịch có khả năng nào trong các khả năng sau?
a. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa;
b. Phát hiện được lỗi cú pháp;
c. Phát hiện lỗi cú pháp và ngữ nghĩa
d. Sữa lỗi cú pháp
[
]
Câu 5: Các thành phần cơ bản của NN lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, ngữ pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
D. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
[
]
Câu 6: Trong các tên sau tên nào sai (trong Turbo Pascal):
A. Vi_du B. Vidu
C. Vi du D. _vidu
[
]
Câu 7: Những đại lượng được đặt tên và có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình được gọi là?
A. Hằng B. Biến
C. Chú thích D. Tên chuẩn
[
]
Câu 8: Hằng gồm :
A. Hằng xâu, logic, ngữ nghĩa.
B. Hằng xâu, số học, cú pháp
C. Hằng xâu, logic , số học
D. Hằng logic, ký tự, ngữ nghĩa.
[
]
Câu 9. Kết quả nào thuộc loại hằng Lôgic?:
A. 12345
B. ‘tan ke’
C. True
D. -2.32
[
]
Câu 10. Trong Pascal để viết đoạn chú thích: (bat dau chuong trinh), ta viết:
A.
B. {bat dau chuong trinh}
C. * bat dau chuong trinh*
D. /* bat dau chuong trinh*/
[
]
Câu 11. Các từ: PROGRAM, BEGIN, END là
A.Tên dành riêng B.Tên chuẩn
C.Tên do người lập trình đặt D. Tên đặc biệt
[
]
Câu 12. Cấu trúc một chương trình gồm:
A. Phần khai báo, tên chương trình, phần thân
B. Tên chương trình, phần thân.
C. Tên chương trình, khai báo thư viện chương trình.
D. Phần khai báo, phần thân.
[
]
Câu 13. Cú pháp khai báo hằng nào sau đây là đúng :
A. Const < Tên hằng > : < giá trị hằng>;
B. Const < Tên hằng >: = < giá trị hằng > ;
C. Const < Tên hằng > = < giá trị hằng >
D. Const < Tên hằng > = < giá trị hằng > ;
[
]
Câu 14. Trong các khai báo tên chương trình hãy chọn khai báo đúng.
A. Program AB-C ;
B. Program Vi_du ;
C. Program Vi du ;
D. Program Vi_du
[
]
Câu 15. Cú pháp USES Crt; có ý nghĩa:
A. Khai báo thư viện;
B. Khai báo hằng;
C. Khai báo biến;
D. Khai báo tên chương trình
[
]
Câu 16: Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào sau có miền giá trị lớn nhất?
A. Byte B. Longint
C. Word D. Integer
[
]
Câu 17. Kiểu dữ liệu BOOLEAN thuộc kiểu:
A. Kiểu Lôgic
B. Kiểu ký tự
C. Kiểu số nguyên
D. Kiểu số thực
[
]
Câu 18: Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa VAR dùng để
A. khai báo biến
B. khai báo thư viện
C. khai báo tên chương trình
D. khai báo hằng
[
]
Câu 19. Để khai báo biến A kiểu số thực, ta chọn cách khai báo nào đúng?
A. var A: Integer; B. var A : real;
C. Var: A Integer; D. Var : A real;
[
]
Câu 20. Bộ nhớ cần cấp phát bao
a. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy
b. Dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên
c. Dịch từ hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao
d. Dịch từ ngôn ngữ bậc cao ra ngôn ngữ máy
[
]
Câu 2: Biên dịch là:
a. Các đại lượng của Pascal b. Dịch từng lệnh
c. Dịch toàn bộ chương trình d. Chạy chương trình
[
]
Câu 3: Thông dịch:
a. Các đại lượng của Pascal b. Dịch từng lệnh
c. Dịch toàn bộ chương trình d. Chạy chương trình
[
]
Câu 4: Chương trình dịch có khả năng nào trong các khả năng sau?
a. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa;
b. Phát hiện được lỗi cú pháp;
c. Phát hiện lỗi cú pháp và ngữ nghĩa
d. Sữa lỗi cú pháp
[
]
Câu 5: Các thành phần cơ bản của NN lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, ngữ pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
D. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
[
]
Câu 6: Trong các tên sau tên nào sai (trong Turbo Pascal):
A. Vi_du B. Vidu
C. Vi du D. _vidu
[
]
Câu 7: Những đại lượng được đặt tên và có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình được gọi là?
A. Hằng B. Biến
C. Chú thích D. Tên chuẩn
[
]
Câu 8: Hằng gồm :
A. Hằng xâu, logic, ngữ nghĩa.
B. Hằng xâu, số học, cú pháp
C. Hằng xâu, logic , số học
D. Hằng logic, ký tự, ngữ nghĩa.
[
]
Câu 9. Kết quả nào thuộc loại hằng Lôgic?:
A. 12345
B. ‘tan ke’
C. True
D. -2.32
[
]
Câu 10. Trong Pascal để viết đoạn chú thích: (bat dau chuong trinh), ta viết:
A.
B. {bat dau chuong trinh}
C. * bat dau chuong trinh*
D. /* bat dau chuong trinh*/
[
]
Câu 11. Các từ: PROGRAM, BEGIN, END là
A.Tên dành riêng B.Tên chuẩn
C.Tên do người lập trình đặt D. Tên đặc biệt
[
]
Câu 12. Cấu trúc một chương trình gồm:
A. Phần khai báo, tên chương trình, phần thân
B. Tên chương trình, phần thân.
C. Tên chương trình, khai báo thư viện chương trình.
D. Phần khai báo, phần thân.
[
]
Câu 13. Cú pháp khai báo hằng nào sau đây là đúng :
A. Const < Tên hằng > : < giá trị hằng>;
B. Const < Tên hằng >: = < giá trị hằng > ;
C. Const < Tên hằng > = < giá trị hằng >
D. Const < Tên hằng > = < giá trị hằng > ;
[
]
Câu 14. Trong các khai báo tên chương trình hãy chọn khai báo đúng.
A. Program AB-C ;
B. Program Vi_du ;
C. Program Vi du ;
D. Program Vi_du
[
]
Câu 15. Cú pháp USES Crt; có ý nghĩa:
A. Khai báo thư viện;
B. Khai báo hằng;
C. Khai báo biến;
D. Khai báo tên chương trình
[
]
Câu 16: Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào sau có miền giá trị lớn nhất?
A. Byte B. Longint
C. Word D. Integer
[
]
Câu 17. Kiểu dữ liệu BOOLEAN thuộc kiểu:
A. Kiểu Lôgic
B. Kiểu ký tự
C. Kiểu số nguyên
D. Kiểu số thực
[
]
Câu 18: Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa VAR dùng để
A. khai báo biến
B. khai báo thư viện
C. khai báo tên chương trình
D. khai báo hằng
[
]
Câu 19. Để khai báo biến A kiểu số thực, ta chọn cách khai báo nào đúng?
A. var A: Integer; B. var A : real;
C. Var: A Integer; D. Var : A real;
[
]
Câu 20. Bộ nhớ cần cấp phát bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)