KSCLĐN K1
Chia sẻ bởi Cao Hữu Thắng |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: KSCLĐN K1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học .............................. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: ..................................................... Môn: Toán
Lớp 1 ....... Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
1) Điền vào chỗ trống : ( 2 điểm )
1
3
5
2
2) Viết dấu < vào chỗ chấm : ( 2 điểm ) .
1 ….. 2 3……5 1…..3 2…..5
1 ……. 5 2……4 2…..3 4…..5
3) Điền dấu > hay dấu = vào chỗ chấm.( 2 điểm)
2 …...2 5 …...5 3.....2 5.....1
4 …..3 1 …...1 5.....4 2....1
4) Hình vẽ dưới đây gồm : ( 2 điểm )
………….hình vuông .
5) Viết số thích hợp : ( 2 điểm )
Trường Tiểu học ........................ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: ..................................................... MÔN TIẾNG VIỆT
Lớp 1 .......
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A . Phần viết : 10 đ (GV đọc cho HS viết).
HS viết vào giấy trắng .
1 . Viết âm : 2 đ
e , b , i , l , m, h, n, o, a, ô, ơ, ê.
2 . Viết từ : 2 đ
Bố mẹ, ca nô, bé na, da dê, le le, bi ve, ba lô, đi bộ.
3 . Viết câu : 3 đ
Bé hà có vở ô li.
4 . Nối A với B sao cho thành câu : 3 đ
A B A B
Bé na cỏ bà đố bé
Le le ở hồ dì na đi bộ
Cô bé vơ bị ho cò bố mò cá
B . Phần đọc : ( GV gọi HS đọc )
1 . Đọc âm : 3 đ. Đọc 12 âm
i
b
a
c
o
o
d
đ
ơ
h
m
v
ê
e
ô
l
n
ơ
2 . Đọc từ : 3đ. Đọc 12 từ
be be
bé na
lò cò
vơ cỏ
bờ hồ
ca nô
le le
đi bộ
da dê
cá cờ
bí đỏ
đi đò
bi ve
lá đa
ba má
ba lô
be bé
bố mẹ
3. Đọc câu : 3đ ( 1 trong 4 câu )
- le le ở hồ.
- dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- cô bé vơ cỏ.
- bé đi ca nô.
Kiến thức cần đạt:
Đọc được các âm, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 14, tốc độ 15 tiếng / phút.
Viết được các âm, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 14, tốc độ 15 chữ / 15 phút.
Hướng dẫn chấm
Viết đúng mỗi âm được 0,2 điểm.
Viết đúng mỗi từ được 0,25 điểm.
Viết đúng câu được 3 điểm, sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm.
Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Đọc đúng mỗi âm, được 0,25 điểm.
Đọc đúng mỗi từ được 0,25 điểm.
Đọc đúng câu được 3 điểm, đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm.
Viết đúng đẹp toàn bài được 1 điểm, sai từ 1 đến 2 lỗi được 0,5 điểm, từ 3 lỗi trở lên không có 1 điểm.
* Kiến thức cần đạt
Nhận biết số lượng trong phạm vi các số đã học, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số đã học, nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Hướng dẫn chấm:
Bài 1: Làm đúng mỗi cột được 1 điểm, nếu sai mỗi ô trong cột trừ 0,25 điểm.
Bài 2: Làm đúng mỗi dòng được 0,25 điểm sai trừ 0,25 điểm.
Bài 3: Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm nếu sai trừ 0,25 điểm.
Bài 4: Đếm đúng có 5 hình vuông được 2 điểm, nếu sai 0 điểm.
Bài 5: Điền đúng số vào ô trống được 2 điểm.
Họ và tên: ..................................................... Môn: Toán
Lớp 1 ....... Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
1) Điền vào chỗ trống : ( 2 điểm )
1
3
5
2
2) Viết dấu < vào chỗ chấm : ( 2 điểm ) .
1 ….. 2 3……5 1…..3 2…..5
1 ……. 5 2……4 2…..3 4…..5
3) Điền dấu > hay dấu = vào chỗ chấm.( 2 điểm)
2 …...2 5 …...5 3.....2 5.....1
4 …..3 1 …...1 5.....4 2....1
4) Hình vẽ dưới đây gồm : ( 2 điểm )
………….hình vuông .
5) Viết số thích hợp : ( 2 điểm )
Trường Tiểu học ........................ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: ..................................................... MÔN TIẾNG VIỆT
Lớp 1 .......
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A . Phần viết : 10 đ (GV đọc cho HS viết).
HS viết vào giấy trắng .
1 . Viết âm : 2 đ
e , b , i , l , m, h, n, o, a, ô, ơ, ê.
2 . Viết từ : 2 đ
Bố mẹ, ca nô, bé na, da dê, le le, bi ve, ba lô, đi bộ.
3 . Viết câu : 3 đ
Bé hà có vở ô li.
4 . Nối A với B sao cho thành câu : 3 đ
A B A B
Bé na cỏ bà đố bé
Le le ở hồ dì na đi bộ
Cô bé vơ bị ho cò bố mò cá
B . Phần đọc : ( GV gọi HS đọc )
1 . Đọc âm : 3 đ. Đọc 12 âm
i
b
a
c
o
o
d
đ
ơ
h
m
v
ê
e
ô
l
n
ơ
2 . Đọc từ : 3đ. Đọc 12 từ
be be
bé na
lò cò
vơ cỏ
bờ hồ
ca nô
le le
đi bộ
da dê
cá cờ
bí đỏ
đi đò
bi ve
lá đa
ba má
ba lô
be bé
bố mẹ
3. Đọc câu : 3đ ( 1 trong 4 câu )
- le le ở hồ.
- dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- cô bé vơ cỏ.
- bé đi ca nô.
Kiến thức cần đạt:
Đọc được các âm, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 14, tốc độ 15 tiếng / phút.
Viết được các âm, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 14, tốc độ 15 chữ / 15 phút.
Hướng dẫn chấm
Viết đúng mỗi âm được 0,2 điểm.
Viết đúng mỗi từ được 0,25 điểm.
Viết đúng câu được 3 điểm, sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm.
Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Đọc đúng mỗi âm, được 0,25 điểm.
Đọc đúng mỗi từ được 0,25 điểm.
Đọc đúng câu được 3 điểm, đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm.
Viết đúng đẹp toàn bài được 1 điểm, sai từ 1 đến 2 lỗi được 0,5 điểm, từ 3 lỗi trở lên không có 1 điểm.
* Kiến thức cần đạt
Nhận biết số lượng trong phạm vi các số đã học, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số đã học, nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Hướng dẫn chấm:
Bài 1: Làm đúng mỗi cột được 1 điểm, nếu sai mỗi ô trong cột trừ 0,25 điểm.
Bài 2: Làm đúng mỗi dòng được 0,25 điểm sai trừ 0,25 điểm.
Bài 3: Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm nếu sai trừ 0,25 điểm.
Bài 4: Đếm đúng có 5 hình vuông được 2 điểm, nếu sai 0 điểm.
Bài 5: Điền đúng số vào ô trống được 2 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hữu Thắng
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)