KSCL nam hoc 2010- 2011 T+ TV
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KSCL nam hoc 2010- 2011 T+ TV thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
..................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 1 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm)
55; ......;........;.........;........; 60;....;.......;.......;........; 65
Bài 2.: Đặt tính rồi tính (2điểm)
33 + 44 16 + 222 74 - 21 96 -63
................... ..................... .................. .....................
................... ..................... .................. .....................
................... ..................... .................. .....................
Bài 3. Điền dấu: > ; < ; = vào ô trống ( 1điểm)
43 + 4 34 51 + 1 51 +1
60 - 40 20 40 +8 25 +24
Bài 4. Tính ( 2điểm)
39 -7 -1 = .................. 50 - 30 - 6 = ...............
12cm + 20cm = ................. 68cm - 43cm = ..............
Bài 5 Mẹ nuôi 14 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà? (1.5điểm)
Bài giải.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có
một hình vuông và một hình tam giác
( 1điểm)
Trường Tiểu học số 1 Lâm Giang
Hướng dẫn đánh giá cho điểm kiểm tra kscl
Năm học 2010 – 2011 – Môn toán – Lớp 2
Bài 1 .a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm)
55; .56.;..57.;.58.;.59.; 60;.61;.62.;..63..;.64.; 65
Bài 2.: Đặt tính rồi tính (2điểm)- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
33 + 44 16 + 222 74 - 21 96 - 63
33 16 74 96
+44 +222 - 21 - 63
77 238 53 36
Bài 3.Điền dấu: > ; < ; = vào ô trống ( 2điểm)- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
43 + 4 > 34 51 + 1 = 51 +1
60 - 40 = 20 40 +8 < 25 +24
Bài 4. Tính ( 2điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
39 -7 -1 = . 31 50 - 30 - 6 =..14
12cm + 20cm = 32 cm 68cm - 43cm = .25 cm
Bài 5 Mẹ nuôi 14 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà? (1.5điểm)
Bài giải.
Mẹ nuôi tất cả số gà là: (0,5 điểm)
14 + 15 = 29 (con) (0,5 điểm)
Đáp số: 29 con gà (0,5 điểm)
Bài 6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có
một hình vuông và một hình tam giác (1 điểm)
Bài 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………………..
999
……………………..
……………………
563
…………………….
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 265 ; 397 ; 663 ; 458, 356
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính
642 + 345 437 + 46 872 – 460 376 – 35
………… ………. ………… ………..
………… ………. ………… ………..
………… ………. ………… ………..
Bài 4: Tính
100 dm + 200dm = …….. 304m – 81m = ………
5 km x 2 . = ……… 18 mm : 3 = ……..
Bài 5: Học sinh lớp 3A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: 4cm
Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) A B
Chu vi của hình tứ giác là:
3 cm
…………………………………………………
D 5 cm
6 cm
C
Trường Tiểu học số 1 Lâm Giang
Hướng dẫn đánh giá cho điểm kiểm tra kscl
Năm học 2010 – 2011 – Môn toán – Lớp 3
Bài 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
(2 điểm )Mỗi ý đúng : 1 điểm
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
998
999
1000
562
563
564
Bài 2: (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ
.............................................................................................................................................................
Bài 1 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm)
55; ......;........;.........;........; 60;....;.......;.......;........; 65
Bài 2.: Đặt tính rồi tính (2điểm)
33 + 44 16 + 222 74 - 21 96 -63
................... ..................... .................. .....................
................... ..................... .................. .....................
................... ..................... .................. .....................
Bài 3. Điền dấu: > ; < ; = vào ô trống ( 1điểm)
43 + 4 34 51 + 1 51 +1
60 - 40 20 40 +8 25 +24
Bài 4. Tính ( 2điểm)
39 -7 -1 = .................. 50 - 30 - 6 = ...............
12cm + 20cm = ................. 68cm - 43cm = ..............
Bài 5 Mẹ nuôi 14 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà? (1.5điểm)
Bài giải.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có
một hình vuông và một hình tam giác
( 1điểm)
Trường Tiểu học số 1 Lâm Giang
Hướng dẫn đánh giá cho điểm kiểm tra kscl
Năm học 2010 – 2011 – Môn toán – Lớp 2
Bài 1 .a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm)
55; .56.;..57.;.58.;.59.; 60;.61;.62.;..63..;.64.; 65
Bài 2.: Đặt tính rồi tính (2điểm)- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
33 + 44 16 + 222 74 - 21 96 - 63
33 16 74 96
+44 +222 - 21 - 63
77 238 53 36
Bài 3.Điền dấu: > ; < ; = vào ô trống ( 2điểm)- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
43 + 4 > 34 51 + 1 = 51 +1
60 - 40 = 20 40 +8 < 25 +24
Bài 4. Tính ( 2điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
39 -7 -1 = . 31 50 - 30 - 6 =..14
12cm + 20cm = 32 cm 68cm - 43cm = .25 cm
Bài 5 Mẹ nuôi 14 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà? (1.5điểm)
Bài giải.
Mẹ nuôi tất cả số gà là: (0,5 điểm)
14 + 15 = 29 (con) (0,5 điểm)
Đáp số: 29 con gà (0,5 điểm)
Bài 6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có
một hình vuông và một hình tam giác (1 điểm)
Bài 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………………..
999
……………………..
……………………
563
…………………….
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 265 ; 397 ; 663 ; 458, 356
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính
642 + 345 437 + 46 872 – 460 376 – 35
………… ………. ………… ………..
………… ………. ………… ………..
………… ………. ………… ………..
Bài 4: Tính
100 dm + 200dm = …….. 304m – 81m = ………
5 km x 2 . = ……… 18 mm : 3 = ……..
Bài 5: Học sinh lớp 3A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: 4cm
Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) A B
Chu vi của hình tứ giác là:
3 cm
…………………………………………………
D 5 cm
6 cm
C
Trường Tiểu học số 1 Lâm Giang
Hướng dẫn đánh giá cho điểm kiểm tra kscl
Năm học 2010 – 2011 – Môn toán – Lớp 3
Bài 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
(2 điểm )Mỗi ý đúng : 1 điểm
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
998
999
1000
562
563
564
Bài 2: (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)