KSCL HKI ANH 7(10-11)
Chia sẻ bởi Đặng Đình Thi |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KSCL HKI ANH 7(10-11) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I-năm học 2010-2011
Môn:Tiếng Anh 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ......................................
SBD…………………………….…
Trường: ..........................................
Chữ kí của giám thị
1.
2.
Mã phách
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí của giám khảo
1.
2.
Mã phách
Lưu ý: Thí sinh làm bài vào tờ đề này
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. Hoa (plays/ playing/ play/ is playing) the piano in her room at the moment.
2. After dinner, my father (usually have/ often drink/ has always/ sometimes has) a cup of tea.
3. I (will having/ will have/ have/ has) a birthday party next Sunday.
4. History is (an/ a/ the/ of) interesting and important subject.
5. (How/ What/ Where/ Who) a great party!
6. Could you tell me how (getting/ to get/ get/ to getting) to Vinh Market?
7. Mr. Tuan has (many/ less/ fewer/ much) days off than Mr. Jones.
8. Let’s (play/ plays/ playing/ to play) some computer games after school.
9. My parents always take care (at/ of/ in/ from) us.
10. What do you usually do (on/ at/ in/ about) recess?
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Next Sunday is Nga’s birthday. She …....…………some friends to her birthday party. (invite)
2. They …………………… some experiments at the moment. (do)
3. Students should …………………… their work before tests. (review)
4. Mr. Jones …………………… seven public holidays each year. (get)
5. …………………You ………….in class 7A? (be)
III. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.
Vietnamese students take part in different after-school activities. Some students play sports. They often play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector’s club. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their after school activities.
Which sports do some students often play?
........................................................................................ …......................................................
How often do they go swimming?
........................................................................................ …......................................................
Where do some students often practice playing musical instruments?
........................................................................................ ….....................................................
How often do they rehearse plays?
........................................................................................ …......................................................
What do members of the stamp collector’s club often do?
........................................................................................ …......................................................
IV. Viết thành câu hoàn chỉnh, dùng những gợi ý sau.
Vietnamese schools / different / American schools.
........................................................................................ ….....................................................
classes / start / 7 o’clock / end / 11 o’clock / morning .
........................................................................................ ….....................................................
There / five periods / every morning /
........................................................................................ ….....................................................
Vietnamese students / often / take part / different activities / recess.
........................................................................................ ….....................................................
Vietnamese students / not / go / school / Sundays.
........................................................................................ ….....................................................
Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I-năm học 2010-2011
Môn:Tiếng Anh 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Đáp án và biểu điểm
Tổng: 10 điểm.
Cụ thể như sau:
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
(10 x 0.4 = 4.0)
1. is playing
2. sometimes has
3. will have
4. an
5. What
6. to get
7. fewer
8. play
9. of
10. at
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
(5 x 0.4 = 2.0)
1. will invite
2. are doing
3. review
4. gets
5. Are you in....
III. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.
(5 x 0.4 = 2.0)
1. They often play soccer, table tennis or badminton.
2. They sometimes go swimming.
3. They often practice playing musical instruments in the school music room.
4. They usually rehearse plays.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)