KSCL giữa kì 1 năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: KSCL giữa kì 1 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỒNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Tiếng Việt - lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc âm vần (Mỗi học sinh đọc 20/30 âm vần. Thời gian: 1 phút).

e
v
h
th
a
t

b
o
ai
ia
qu
ưi

i
l
nh
tr



eo
ng
ưa

m
p

kh
s
êu
n
ơi
m


II. Đọc tiếng từ (Mỗi học sinh đọc 10 tiếng, 5 từ. Thời gian: 1 phút)

chả
khế
na
nơ
lá cờ
tủ gỗ
ghi nhớ

đò
quả
nho
quê
nhà ga
tu hú
khe đá

cờ
thỏ
hè
bê
gà giò
xe ca
chợ quê

ngô
ngựa
mía
nhà
thợ nề
cá rô
ca nô


III. Đọc câu (Mỗi học sinh đọc 1 câu, thời gian: 1/2 phút).
Câu 1: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
Câu 2: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa.

B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
1. Viết âm vần (4 điểm). Thời gian: 10 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 âm, vần sau:
e, êu, n, ưa, s, gh, ươi, ia, ngh, ơi
2. Viết tiếng từ (4 điểm ). Thời gian: 15 phút.
Giáo viên đọc cho học sinh viết 6 tiếng, 4 từ sau:
ngô, quê, ngựa, mía, nhà, cờ, gà giò, xe ca, ca nô, chợ quê
3. Bài tập: 2 điểm. Thời gian: 5 phút:
Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm.
- k hay c : kì …….ọ ; bó........ê ; .......ẻ vở ; nhổ.........ỏ
________________________________________________________







BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)







Họ và tên: ……………………………………….

Lớp 1 ………..Trường Tiểu học Hùng Thắng


Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a. 4 + 0 = 0 4 + 1 = 5

3 + 1 = 5 1 + 1 = 3


b. 6 > 3 3 > 5 > 6 0 < 1 < 2

8 > 10 9 > 7 > 6 2 < 1 < 0

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
a. Trong các số 4 , 5 , 9 , 1 số bé nhất là :
A. 4 ; B. 5 ; C. 9 ; D. 1
b. Kết quả của phép tính 3 + 2 bằng:
A . 5 ; B . 4 ; C . 3 ; D. 2
c. Hình bên có số hình tam giác là :
A. 2
B. 3
C. 4


d. Hình bên có số hình vuông là :

A. 5 ; B. 4 ; C. 3

Câu 3 . Viết các số từ 0 đến 10.

0


3



7





10


7


4


1


Câu 4.
a. Khoanh vào số bé nhất : 0 , 10 , 8 , 5 , 2
b. Khoanh vào số lớn nhất : 1 , 4 , 5 , 9 , 3

Câu 3. Viết các số : 7 , 5 , 1 , 9 ,

- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.............;...................;....................;..................
-Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............;...................;....................;..................
Câu 5. Tính:

a . 3 +1 = ........... 3 + 2 = .......... 2 + 1+ 1 =.............

b. 2 4 5
+ - +
3 1 0

.............. ............. .............

Câu 6. Điền dấu : > , < , = vào chỗ chấm:

0 .......9 4...........2 3 ...........7

6........6 8...........4 8........ 2 + 2

Câu 7. Hình vẽ bên:

a . Có ..............hình tam giác

b . Có .................hình vuông

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)