KSCL đau nam toan
Chia sẻ bởi Trần Quốc Việt |
Ngày 08/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: KSCL đau nam toan thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Điểm Họ và tên học sinh : ……………………………………………
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1. Viết số vào chỗ chấm. (1điểm )
Số liền sau của 99 là ……………………
Số liền trước của 90 là………………….
Số 85 gồm ………chục và ………đơn vị
Số 20 gồm ………..chục và ………đơn vị
Bài 2. (1điểm )
a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số 98 , 32 , 76 , 45 , 89 .
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 23, 87, 49, 21, 93.
Bài 3. (4 điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
56 + 32 94 – 53 89 – 65 91 +4
………….. …………… …………. …………… …………… …………. …………. ……………
………….. …………… …………. …………… …………… ………….. …………. ……………
b) Tính :
23 +14 – 15 =…………………….. 23 + 3 – 2 =……………………..
56 – 20 – 4 =…………………. 10 – 4 – 4 = ……………………
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1điểm )
- Lúc 9 giờ, kim dài đồng hồ sẽ chỉ vào số………, kim ngắn đồng hồ sẽ chỉ vào số………..
- Lúc 12 giờ, kim dài đồng hồ sẽ chỉ vào số…………., kim ngắn đồng hồ sẽ chỉ vào số ……….
Bài 5. (2 điểm )
a) Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 . Đo rồi ghi độ dài từng đoạn thẳng: (1điểm )
a)
…………………………….
b)
……………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Bài 1 : 1 điểm
Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : 4 điểm
2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
2 điểm
Tính đúng mỗi dãy tính cho 0,5 điểm.
Bài 4 : 1 điểm
Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Bài 5 : 2 điểm.
Mỗi bài đúng cho 1 điểm :
Lời giải : 0,25 đ
Phép tính : 0,5 đ
Đáp số : 0,25 đ
Bài 6 : 1 điểm
Ghi đúng độ dài của mỗi đoạn thẳng cho 0,5 điểm. (a-7cm; b- 11cm)
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1. Viết số vào chỗ chấm. (1điểm )
Số liền sau của 99 là ……………………
Số liền trước của 90 là………………….
Số 85 gồm ………chục và ………đơn vị
Số 20 gồm ………..chục và ………đơn vị
Bài 2. (1điểm )
a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số 98 , 32 , 76 , 45 , 89 .
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 23, 87, 49, 21, 93.
Bài 3. (4 điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
56 + 32 94 – 53 89 – 65 91 +4
………….. …………… …………. …………… …………… …………. …………. ……………
………….. …………… …………. …………… …………… ………….. …………. ……………
b) Tính :
23 +14 – 15 =…………………….. 23 + 3 – 2 =……………………..
56 – 20 – 4 =…………………. 10 – 4 – 4 = ……………………
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1điểm )
- Lúc 9 giờ, kim dài đồng hồ sẽ chỉ vào số………, kim ngắn đồng hồ sẽ chỉ vào số………..
- Lúc 12 giờ, kim dài đồng hồ sẽ chỉ vào số…………., kim ngắn đồng hồ sẽ chỉ vào số ……….
Bài 5. (2 điểm )
a) Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 . Đo rồi ghi độ dài từng đoạn thẳng: (1điểm )
a)
…………………………….
b)
……………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Bài 1 : 1 điểm
Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : 4 điểm
2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
2 điểm
Tính đúng mỗi dãy tính cho 0,5 điểm.
Bài 4 : 1 điểm
Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Bài 5 : 2 điểm.
Mỗi bài đúng cho 1 điểm :
Lời giải : 0,25 đ
Phép tính : 0,5 đ
Đáp số : 0,25 đ
Bài 6 : 1 điểm
Ghi đúng độ dài của mỗi đoạn thẳng cho 0,5 điểm. (a-7cm; b- 11cm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Việt
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)