KSCL DAU NAM L2-2011-2012
Chia sẻ bởi To Huu Cuong |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KSCL DAU NAM L2-2011-2012 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC : 2011- 2012
Môn: Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Phần I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 2 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 ( 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim
và đánh dấu ( x ) vào ô trước câu trả lời đúng.
1. Cậu bé học hành như thế nào?
Cậu lười học.
Cậu chăm chỉ học bài.
Cậu cầm quyển sách, chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở.
2. Những lúc tập viết cậu viết như thế nào?
Cậu viết đẹp.
Cậu viết nguệch ngoạc.
Cậu chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.
3. Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
Tay cầm que sắt mài vào tảng đá.
Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
Tay cầm thanh sắt mài vào tảng đá.
4. Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì?
Thành một chiếc kim khâu.
Thành một cái gậy.
Thành một que kim.
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC : 2011- 2012
Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 (Viết) A-Chính tả nghe – viết (25 phút)
Bài Viết: Rước đèn
Đêm trung thu. Càng về khuya, đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ông sao... Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng.
B- Bài tập
Điền vào chỗ chấm:
ch hay tr: ......ồng cây, bức .....anh, quả.....anh
ng hay ngh: ngoằn ......oèo, .....èo khó
Biểu điểm: Chính tả : 5 điểm (mỗi lỗi sai trừ 1/2 điểm.
Toàn bài viết xấu trừ 1điểm)
Bài luyện tập: 5 điểm( điền đúng vào mỗi chỗ trống 1 điểm)
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Tiếng việt 2 (Đọc)
I. Đọc:
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).
- Trả lời được câu hỏi (1 điểm).
Nếu : - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
- HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV chiết điểm cho HS)
2. Đọc hiểu : ( 4 điểm)
Đúng mỗi câu 1 điểm :
Câu 1 (ý 3) ; Câu 2 (ý 3) ; Câu 3( ý 2) ; Câu 4 (ý 1)
II. Viết (7 điểm) Tập chép :
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (7 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm t
Bài tập ( 3 điểm) : Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm
Hướng dẫn chấm toán
Bài 1 : (1 điểm) Viết đúng mỗi số 0,2 điểm)
Bài 2 : ( 4 điểm) Mỗi phép tính 1 điểm ( đặt tính đúng 0,5 điểm ; kết quả đúng 0,5 điểm)
Bài 3 : (1 điểm)
a, Khoanh đúng số 76 (0,5 điểm)
b, Khoanh đúng số 35 (0,5 điểm)
Bài 4 : ( 3 điểm) - Viết đúng câu lời giải ( 1 điểm)
- Viết phép tính đúng ( 1,5 điểm)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm)
Bài 5 : ( 1điểm) :
Câu a : - HS điền được 5 hình vuông (0,5 điểm) .Nếu HS chỉ điền được 4 hình vuông (0,4 điểm) GV căn cứ vào bài của HS để chấm.
Câu b : HS điền đúng mỗi số (0,25 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Huu Cuong
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)