KSCL cuối kì 2 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 08/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: KSCL cuối kì 2 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH GIANG
----------
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học 2013 - 2014
----------
Thời gian: 40 phút ( Không kể giao đề)
Họ và Tên :...................................................................
Lớp ............. Trường....................................................
Ngày kiểm tra : 15/05/2014
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu1. Số 75 đọc là:
A. Bẩy mươi năm B. Bảy mươi lăm C. Bảy năm
Câu 2. Số liền trước của số 80 là:
A. 69 B. 81 C. 79
Câu 3. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 52; 64; 58; 25 B. 64; 58; 52; 25 C. 25; 52; 58; 64
Câu 4. Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 7 ngày B. 8 ngày C. 6 ngày
Câu 5. Trên mặt đồng hồ kim ngắn chỉ vào số 7, kim dài chỉ vào số 12, lúc đó là:
A. 12 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ
Câu 6: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau thì được kết quả là:
87 B. 88 C. 89
Chủ nhật, ngày 10 tháng 5
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 7 :
a) Đặt tính rồi tính:
51 + 27 43 + 5 68 – 43 87 - 4
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính
76 -23 + 13 = ........................ 30 cm + 50 cm – 20 cm = ..........................
Câu 8:
?
35 .....37 69 – 40 ..... 29
64 .......46 12 + 31 ............31 + 12
Câu 9: Điền số hoặc chữ số thích hợp vào chõ chấm:
Số 38 gồm ........chục ......đơn vị ; Số gồm 2 chục và 6 đơn vị là:......
Số 50gồm ........chục ......đơn vị ; Số gồm 7 đơn vị và 1 chục là:......
Câu 10: Trong vườn có 99 bông cúc vàng và cúc trắng. Trong đó cúc vàng có 54 bông. Hỏi trong vườn có bao nhiêu bông cúc trắng?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
.................điểm
..................đoạn thẳng
...................hình tam giác
....................hình vuông
Câu 12: Điền số còn thiếu vào hình tròn theo quy luật:
24 11 62 13 50 1
10 20 34
BÌNH GIANG
----------
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học 2013 - 2014
----------
Thời gian: 40 phút ( Không kể giao đề)
Họ và Tên :...................................................................
Lớp ............. Trường....................................................
Ngày kiểm tra : 15/05/2014
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu1. Số 75 đọc là:
A. Bẩy mươi năm B. Bảy mươi lăm C. Bảy năm
Câu 2. Số liền trước của số 80 là:
A. 69 B. 81 C. 79
Câu 3. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 52; 64; 58; 25 B. 64; 58; 52; 25 C. 25; 52; 58; 64
Câu 4. Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 7 ngày B. 8 ngày C. 6 ngày
Câu 5. Trên mặt đồng hồ kim ngắn chỉ vào số 7, kim dài chỉ vào số 12, lúc đó là:
A. 12 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ
Câu 6: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau thì được kết quả là:
87 B. 88 C. 89
Chủ nhật, ngày 10 tháng 5
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 7 :
a) Đặt tính rồi tính:
51 + 27 43 + 5 68 – 43 87 - 4
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính
76 -23 + 13 = ........................ 30 cm + 50 cm – 20 cm = ..........................
Câu 8:
?
35 .....37 69 – 40 ..... 29
64 .......46 12 + 31 ............31 + 12
Câu 9: Điền số hoặc chữ số thích hợp vào chõ chấm:
Số 38 gồm ........chục ......đơn vị ; Số gồm 2 chục và 6 đơn vị là:......
Số 50gồm ........chục ......đơn vị ; Số gồm 7 đơn vị và 1 chục là:......
Câu 10: Trong vườn có 99 bông cúc vàng và cúc trắng. Trong đó cúc vàng có 54 bông. Hỏi trong vườn có bao nhiêu bông cúc trắng?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
.................điểm
..................đoạn thẳng
...................hình tam giác
....................hình vuông
Câu 12: Điền số còn thiếu vào hình tròn theo quy luật:
24 11 62 13 50 1
10 20 34
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)