KSCL cuối kì 1 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: KSCL cuối kì 1 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 1 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Câu 1: Tính
1 + 7 =
8 + 0 =
3 + 2 + 3=
8 – 5 =
7 – 5 =
8 – 3 – 4 =
8 + 1 – 7 =
5 – 3 + 8 =
10 – 4 + 3=
Câu 2:
<
>
=
?
7 – 4 ..... 3 + 3 7 + 2 ..... 9 + 0
6 + 4 ..... 6 + 3 7 - 1 ..... 8 - 3
10 .... 9 - 2 1+ 7 + 2 ..... 10 + 0+ 0
Câu 3: Tính:
5 10 9 10
+ + - -
3 0 4 6
...... ....... ........ ........
Câu 4: Trong các số 6, 8, 4, 10, 5
- Số lớn nhất là: .............
- Số bé nhất là: ..............
- Các số bé hơn 10 là : .....................................................................................
Câu 5: Số?
Câu 6: Viết phép tính thích hợp:
a)
Tổ 1 : 5 bạn
Tổ 2 : 5 bạn
Cả hai tổ : . ........bạn ?
b)
Có : 8 quả bóng
Cho em : 3 quả bóng
Còn : . ........quả bóng ?
Câu 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác?
................................................
Câu 8: Viết số thích hợp vào ô trống:
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 1 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Câu 1: Tính
1 + 7 =
8 + 0 =
3 + 2 + 3=
8 – 5 =
7 – 5 =
8 – 3 – 4 =
8 + 1 – 7 =
5 – 3 + 8 =
10 – 4 + 3=
Câu 2:
<
>
=
?
7 – 4 ..... 3 + 3 7 + 2 ..... 9 + 0
6 + 4 ..... 6 + 3 7 - 1 ..... 8 - 3
10 .... 9 - 2 1+ 7 + 2 ..... 10 + 0+ 0
Câu 3: Tính:
5 10 9 10
+ + - -
3 0 4 6
...... ....... ........ ........
Câu 4: Trong các số 6, 8, 4, 10, 5
- Số lớn nhất là: .............
- Số bé nhất là: ..............
- Các số bé hơn 10 là : .....................................................................................
Câu 5: Số?
Câu 6: Viết phép tính thích hợp:
a)
Tổ 1 : 5 bạn
Tổ 2 : 5 bạn
Cả hai tổ : . ........bạn ?
b)
Có : 8 quả bóng
Cho em : 3 quả bóng
Còn : . ........quả bóng ?
Câu 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác?
................................................
Câu 8: Viết số thích hợp vào ô trống:
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)