KQ_THI_TUYEN_SINH_THPT_2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Văn Hùng |
Ngày 06/11/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KQ_THI_TUYEN_SINH_THPT_2012-2013 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
THỐNG KÊ KẾT QuẢ THI TUYỂN SINH THPT NĂM 2012-2013
TT Tên trường Huyện SLHS Văn Anh Toán Cộng Ghi chú
1 THCS Hải Đình 93 6.79 8.16 6.74 7.23
2 THCS Đồng Mỹ 104 6.16 7.14 6.21 6.5
3 THCS Liên Thủy LT 127 6.64 6.6 6.17 6.47 1
4 THCS Nam Lý 1 161 6.45 6.91 6.01 6.46
5 THCS Mỹ Thủy LT 69 7.03 6.42 5.81 6.42 2
6 THCS Kiến Giang 144 6.26 6.73 6.07 6.35 3
7 THCS Hải Thành 39 6.82 6.08 5.54 6.15
8 THCS Tân Thủy 111 6.21 6.29 5.77 6.09 4
9 THCS Trường Thủy 21 6.4 6.15 5.6 6.05 5
10 THCS Ngư Nam 29 7.06 5.26 5.71 6.01 6
11 THCS Đồng Sơn 116 6.12 5.61 6.21 5.98
12 THCS An Thủy 144 6.26 5.38 5.96 5.87 7
13 THCS Đức Ninh 88 6.68 5.97 4.91 5.86
14 THCS Sơn Thủy 122 6.03 6.18 5.33 5.84 8
15 THCS Phong Thủy 91 6.29 5.56 5.62 5.82 9
16 THCS Đồng Phú 157 5.81 6.06 5.56 5.81
17 THCS Hàm Ninh 97 5.61 6.38 5.38 5.79 1
18 THCS Thái Thủy 80 6.13 5.99 5.22 5.78 10
19 THCS Đức Ninh Đông 67 5.64 5.42 6.08 5.71
20 THCS Quán Hàu 65 5.8 5.41 5.83 5.68
21 THCS Bắc Lý 1 94 5.99 5.48 5.54 5.67
22 THCS Lộc Thủy 66 6 5.78 5.16 5.65 11
23 THCS Cam Thủy 56 6.55 5.68 4.64 5.62 12
24 THCS Ngư Hóa 5 6.5 4.95 5.35 5.60
25 THCS Hưng Thủy 94 6.57 5.08 5.11 5.59 13
26 THCS Ba Đồn 81 5.6 5.75 5.33 5.56 2
27 THCS Phú Hải 48 5.97 5.41 5.28 5.55
28 THCS Quảng Đông 60 6.15 5.1 5.37 5.54 3
29 THCS Quảng Liên 77 5.95 5.5 5.09 5.51 4
30 THCS Hoa Thủy 125 5.5 6.27 4.73 5.50 14
31 THCS Quách Xuân Kỳ 219 5.84 5.37 5.27 5.49
32 THCS Xuân Thủy 71 6.26 5.86 4.21 5.45 15 11.4
33 THCS Dương Thủy 81 6.23 4.79 5.34 5.45 16
34 THCS Quảng Trường 30 6.39 4.85 5.05 5.43 5
35 THCS Đồng Sơn 2 65 5.47 5.08 5.75 5.43
36 Quảng Tiến 46 6.33 4.81 5.02 5.39 6
37 Nam Lý 2 76 5.73 5.64 4.73 5.37
38 Phù Hóa 55 6.5 4.43 5.12 5.35 7
39 Quảng Phương 95 6.31 4.83 4.84 5.33 8
40 Mai Thủy 118 5.92 5.17 4.86 5.32 17
41 Lệ Ninh 94 5.82 4.97 5.14 5.31 18
42 Lưu Trọng Lư 103 5.57 5.12 5.14 5.28
43 Hoồng Thủy 122 5.62 5.32 4.91 5.28 19
44 Xuân Ninh 145 5.67 5.47 4.72 5.28
45 Phú Thủy 136 5.27 5.9 4.5 5.22 20
46 Bắc Nghĩa 88 5.24 4.97 5.28 5.16
47 Quảng Lưu 88 5.97 4.66 4.71 5.11 9
48 Vạn Ninh 81 5.35 4.71 5.24 5.10
50 Bắc Lý 2 46 5.88 4.64 4.75 5.09
51 Ngư Trung 37 6.38 3.83 5.05 5.09 21
52 Quảng Kim 50 6.31 4.31 4.64 5.08 10
53 Duy Ninh 112 5.52 4.95 4.73 5.07
54 Lộc Ninh 108 5.61 4.61 4.96 5.06
55 Võ Ninh 140 5.78 4.73 4.67 5.06
56 Quảng Tùng 91 5.36 4.65 5.15 5.05 11
57 Hoàn Trạch 40 5.93 4.43 4.79 5.05
58 Hiền Ninh 112 5.67 5.24 4.21 5.04
59 Quảng Phú 111 5.4 5.38 4.22 5.00 12
60 Lương Ninh 50 5.7 4.23 5.09 5.00
61 Tân Ninh 91 5.42 4.72 4.77 4.97
62 DĐồng Trạch 58 5.59 4.48 4.82 4.96
63 Kim Thủy 26 5.61 4.95 4.32 4.96 22
64 Quảng Hợp 51 6.02 4.28 4.48 4.93 13
65 Cảnh Dương 70 5.24 4.56 5 4.93 14
66 Quảng Thuận 86 5.45 4.76 4.54 4.91 15
67 Văn Thủy 31 5.65 4.89 4.19 4.91 23
68 Đại Trạch 95 5.71 4.38 4.61 4.90
69 Quảng Hải 39 5.98 4.15 4.44 4.86 16
70 Duương Văn An 100 5.06 4.61 4.88 4.85 24
71 Quảng Phong 56 4.96 4.57 4.92 4.82 17
72 An Ninh 126 5.71 4.17 4.5 4.79
73 Bảo Ninh 54 5.42 4.67 4.25 4.78
74 Quảng Văn 63 5.37 3.92 4.93 4.74 18
75 Tây Trạch 54 5.57 4.11 4.48 4.72
76 Quảng Thủy 36 5.47 4.06 4.54 4.69 19
77 Bắc Trạch 119 5.1 4.05 4.83 4.66
78 Quảng Thạch 60 5.87 3.6 4.33 4.60 20
79 Quảng Xuân 81 5.5 3.73 4.53 4.59 21
80 Đồng Lê 87 5.37 4.16 4.2 4.58
81 Quảng Hòa 152 5.31 3.95 4.44 4.57 22
82 Nhân Trạch 60 5 4.97 3.67 4.54
83 Ngư Bắc 43 5.87 3.65 3.99 4.5 25
84 Quảng Long 48 5.23 3.8 4.44 4.49 23
85 Phú Định 48 5.26 4.63 3.55 4.48
86 Vĩnh Ninh 94 5.04 4.16 4.23 4.48
87 Cao Quảng 27 6.33 2.89 4.13 4.45
88 Quang Phú 32 5.13 3.82 4.41 4.45
89 Quaảng Châu 108 5.99 3.41 3.88 4.43 24
90 Ngân Thủy 16 5.2 3.52 4.53 4.42 26
91 Quaảng Thanh 53 5.35 4.16 3.68 4.4 25
92 Việt Trung 106 4.42 4.67 4.11 4.4
93 Quaảng Lộc 113 5.25 3.55 4.24 4.35 26
94 Ba Rền 3 5.42 3.42 4.17 4.33
95 Thanh Trạch 142 4.69 3.82 4.39 4.3
96 Quảng Thọ 107 4.97 3.68 4.17 4.27 27
97 Quảng Hưng 88 5.5 3.99 3.25 4.25 28
98 Mỹ Trạch 50 4.94 4.59 3.15 4.23
99 Xuân Trạch 160 5.31 3.55 3.74 4.2
100 Nhân Trạch 7 5.46 4.07 3.07 4.2
101 Baắc Dinh 60 4.48 4.11 3.96 4.18
102 Hải Ninh 31 4.74 4.29 3.52 4.18
103 Trung Trạch 75 5.29 3.62 3.57 4.16
104 Hàm Ninh 72 4.97 3.55 3.94 4.15
105 DTNT Le Thuy 31 4.81 4.83 2.81 4.15 27
106 Cảnh Hóa 57 5.18 3.54 3.72 4.14 29
107 Liên Trạch 55 5.41 3.37 3.6 4.13
108 Quảng Tân 73 5.28 3.92 3.15 4.12 30
109 Hưng Trạch 2 32 5.2 4 3.16 4.12
110 Châu Hóa 89 5.43 3.08 3.81 4.11
111 Cử Nậm 96 5.34 2.94 3.88 4.05
112 Sơn Lộc 25 5.22 3.77 3.12 4.04
113 Hòa Trạch 47 6.21 2.94 2.92 4.02
114 Phú
TT Tên trường Huyện SLHS Văn Anh Toán Cộng Ghi chú
1 THCS Hải Đình 93 6.79 8.16 6.74 7.23
2 THCS Đồng Mỹ 104 6.16 7.14 6.21 6.5
3 THCS Liên Thủy LT 127 6.64 6.6 6.17 6.47 1
4 THCS Nam Lý 1 161 6.45 6.91 6.01 6.46
5 THCS Mỹ Thủy LT 69 7.03 6.42 5.81 6.42 2
6 THCS Kiến Giang 144 6.26 6.73 6.07 6.35 3
7 THCS Hải Thành 39 6.82 6.08 5.54 6.15
8 THCS Tân Thủy 111 6.21 6.29 5.77 6.09 4
9 THCS Trường Thủy 21 6.4 6.15 5.6 6.05 5
10 THCS Ngư Nam 29 7.06 5.26 5.71 6.01 6
11 THCS Đồng Sơn 116 6.12 5.61 6.21 5.98
12 THCS An Thủy 144 6.26 5.38 5.96 5.87 7
13 THCS Đức Ninh 88 6.68 5.97 4.91 5.86
14 THCS Sơn Thủy 122 6.03 6.18 5.33 5.84 8
15 THCS Phong Thủy 91 6.29 5.56 5.62 5.82 9
16 THCS Đồng Phú 157 5.81 6.06 5.56 5.81
17 THCS Hàm Ninh 97 5.61 6.38 5.38 5.79 1
18 THCS Thái Thủy 80 6.13 5.99 5.22 5.78 10
19 THCS Đức Ninh Đông 67 5.64 5.42 6.08 5.71
20 THCS Quán Hàu 65 5.8 5.41 5.83 5.68
21 THCS Bắc Lý 1 94 5.99 5.48 5.54 5.67
22 THCS Lộc Thủy 66 6 5.78 5.16 5.65 11
23 THCS Cam Thủy 56 6.55 5.68 4.64 5.62 12
24 THCS Ngư Hóa 5 6.5 4.95 5.35 5.60
25 THCS Hưng Thủy 94 6.57 5.08 5.11 5.59 13
26 THCS Ba Đồn 81 5.6 5.75 5.33 5.56 2
27 THCS Phú Hải 48 5.97 5.41 5.28 5.55
28 THCS Quảng Đông 60 6.15 5.1 5.37 5.54 3
29 THCS Quảng Liên 77 5.95 5.5 5.09 5.51 4
30 THCS Hoa Thủy 125 5.5 6.27 4.73 5.50 14
31 THCS Quách Xuân Kỳ 219 5.84 5.37 5.27 5.49
32 THCS Xuân Thủy 71 6.26 5.86 4.21 5.45 15 11.4
33 THCS Dương Thủy 81 6.23 4.79 5.34 5.45 16
34 THCS Quảng Trường 30 6.39 4.85 5.05 5.43 5
35 THCS Đồng Sơn 2 65 5.47 5.08 5.75 5.43
36 Quảng Tiến 46 6.33 4.81 5.02 5.39 6
37 Nam Lý 2 76 5.73 5.64 4.73 5.37
38 Phù Hóa 55 6.5 4.43 5.12 5.35 7
39 Quảng Phương 95 6.31 4.83 4.84 5.33 8
40 Mai Thủy 118 5.92 5.17 4.86 5.32 17
41 Lệ Ninh 94 5.82 4.97 5.14 5.31 18
42 Lưu Trọng Lư 103 5.57 5.12 5.14 5.28
43 Hoồng Thủy 122 5.62 5.32 4.91 5.28 19
44 Xuân Ninh 145 5.67 5.47 4.72 5.28
45 Phú Thủy 136 5.27 5.9 4.5 5.22 20
46 Bắc Nghĩa 88 5.24 4.97 5.28 5.16
47 Quảng Lưu 88 5.97 4.66 4.71 5.11 9
48 Vạn Ninh 81 5.35 4.71 5.24 5.10
50 Bắc Lý 2 46 5.88 4.64 4.75 5.09
51 Ngư Trung 37 6.38 3.83 5.05 5.09 21
52 Quảng Kim 50 6.31 4.31 4.64 5.08 10
53 Duy Ninh 112 5.52 4.95 4.73 5.07
54 Lộc Ninh 108 5.61 4.61 4.96 5.06
55 Võ Ninh 140 5.78 4.73 4.67 5.06
56 Quảng Tùng 91 5.36 4.65 5.15 5.05 11
57 Hoàn Trạch 40 5.93 4.43 4.79 5.05
58 Hiền Ninh 112 5.67 5.24 4.21 5.04
59 Quảng Phú 111 5.4 5.38 4.22 5.00 12
60 Lương Ninh 50 5.7 4.23 5.09 5.00
61 Tân Ninh 91 5.42 4.72 4.77 4.97
62 DĐồng Trạch 58 5.59 4.48 4.82 4.96
63 Kim Thủy 26 5.61 4.95 4.32 4.96 22
64 Quảng Hợp 51 6.02 4.28 4.48 4.93 13
65 Cảnh Dương 70 5.24 4.56 5 4.93 14
66 Quảng Thuận 86 5.45 4.76 4.54 4.91 15
67 Văn Thủy 31 5.65 4.89 4.19 4.91 23
68 Đại Trạch 95 5.71 4.38 4.61 4.90
69 Quảng Hải 39 5.98 4.15 4.44 4.86 16
70 Duương Văn An 100 5.06 4.61 4.88 4.85 24
71 Quảng Phong 56 4.96 4.57 4.92 4.82 17
72 An Ninh 126 5.71 4.17 4.5 4.79
73 Bảo Ninh 54 5.42 4.67 4.25 4.78
74 Quảng Văn 63 5.37 3.92 4.93 4.74 18
75 Tây Trạch 54 5.57 4.11 4.48 4.72
76 Quảng Thủy 36 5.47 4.06 4.54 4.69 19
77 Bắc Trạch 119 5.1 4.05 4.83 4.66
78 Quảng Thạch 60 5.87 3.6 4.33 4.60 20
79 Quảng Xuân 81 5.5 3.73 4.53 4.59 21
80 Đồng Lê 87 5.37 4.16 4.2 4.58
81 Quảng Hòa 152 5.31 3.95 4.44 4.57 22
82 Nhân Trạch 60 5 4.97 3.67 4.54
83 Ngư Bắc 43 5.87 3.65 3.99 4.5 25
84 Quảng Long 48 5.23 3.8 4.44 4.49 23
85 Phú Định 48 5.26 4.63 3.55 4.48
86 Vĩnh Ninh 94 5.04 4.16 4.23 4.48
87 Cao Quảng 27 6.33 2.89 4.13 4.45
88 Quang Phú 32 5.13 3.82 4.41 4.45
89 Quaảng Châu 108 5.99 3.41 3.88 4.43 24
90 Ngân Thủy 16 5.2 3.52 4.53 4.42 26
91 Quaảng Thanh 53 5.35 4.16 3.68 4.4 25
92 Việt Trung 106 4.42 4.67 4.11 4.4
93 Quaảng Lộc 113 5.25 3.55 4.24 4.35 26
94 Ba Rền 3 5.42 3.42 4.17 4.33
95 Thanh Trạch 142 4.69 3.82 4.39 4.3
96 Quảng Thọ 107 4.97 3.68 4.17 4.27 27
97 Quảng Hưng 88 5.5 3.99 3.25 4.25 28
98 Mỹ Trạch 50 4.94 4.59 3.15 4.23
99 Xuân Trạch 160 5.31 3.55 3.74 4.2
100 Nhân Trạch 7 5.46 4.07 3.07 4.2
101 Baắc Dinh 60 4.48 4.11 3.96 4.18
102 Hải Ninh 31 4.74 4.29 3.52 4.18
103 Trung Trạch 75 5.29 3.62 3.57 4.16
104 Hàm Ninh 72 4.97 3.55 3.94 4.15
105 DTNT Le Thuy 31 4.81 4.83 2.81 4.15 27
106 Cảnh Hóa 57 5.18 3.54 3.72 4.14 29
107 Liên Trạch 55 5.41 3.37 3.6 4.13
108 Quảng Tân 73 5.28 3.92 3.15 4.12 30
109 Hưng Trạch 2 32 5.2 4 3.16 4.12
110 Châu Hóa 89 5.43 3.08 3.81 4.11
111 Cử Nậm 96 5.34 2.94 3.88 4.05
112 Sơn Lộc 25 5.22 3.77 3.12 4.04
113 Hòa Trạch 47 6.21 2.94 2.92 4.02
114 Phú
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)