Kinh te hoc

Chia sẻ bởi Phạm Văn Hùng | Ngày 26/04/2019 | 83

Chia sẻ tài liệu: kinh te hoc thuộc Toán học

Nội dung tài liệu:

Chương 1
Kinh tế học và nền kinh tế
Nội dung
2
3
Sự khan hiếm và Kinh tế học
Nguồn lực
hữu hạn
Nhu cầu
vô hạn
Sự khan hiếm
Sự lựa chọn
Ba vấn đề cơ bản của kinh tế học
Để phân bổ nguồn lực XH phải giải quyết 3 vấn đề cơ bản:
Sản xuất cho ai ?
SX như thế nào ?
Sản xuất cái gì ?
Cách thức XH giải quyết 3 vấn đề cơ bản đã tạo ra các HTKT
4
Các hệ thống kinh tế
5
Việt Nam hiện nay đang theo đuổi KTTT định hướng XHCN
Phân biệt KTH vi mô và KTH vĩ mô
6
Xét theo tiêu thức đơn vị phân tích, KTH chia thành 2 bộ phận:
VD về các vấn đề quan tâm
của KTH vi mô và KTH vĩ mô
7
Phân biệt
KTH thực chứng và KTH chuẩn tắc
8
Phương pháp nghiên cứu KTH
9
Số liệu kinh tế
Số liệu kinh tế là các con số đo lường các hiện tượng kinh tế - xã hội
Số tuyệt đối
Số tương đối
Số bình quân
Dãy số theo thời gian
Dãy số chéo
Gía trị danh nghĩa
Gía trị thực





10
Số tuyệt đối và số tương đối
11
Số bình quân và chỉ số
Số bình quân mô tả đặc điểm chung nhất, phổ biến nhất của hiện tượng kinh tế - xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể, thường dùng 2 loại số bình quân:
Số bình quân đơn giản (trung bình cộng)
Số bình quân gia quyền (trung bình có trọng số)
Chỉ số mô tả số tương đối so với gía trị gốc
12
Dãy số
13
Dãy số kết hợp: là 01 bảng số liệu kết hợp giữa dãy số theo thời gian và dãy số chéo
VD về dãy số kết hợp
14
Gía trị danh nghĩa và gía trị thực
15
Vì gía trị của đồng tiền (sức mua) thay đổi theo thời gian, nên để so sánh gía trị giữa những thời gian khác nhau, KTH sử dụng gía trị danh nghĩa và gía trị thực
Hàm số và đồ thị
Hàm tuyến tính:

Trong đó hệ số góc là:


Còn được gọi là độ dốc
a>0: đường Y1 dốc lên
a<0: đường y2 dốc xuống
16
X
Y
X1
X2
Y1
Y2
Y3
0
Y1
Y2
Hàm số và đồ thị (tt)
Cộng các đường
Từ đồ thị của 2 hàm số cho trước, ta có thể vẽ đồ thị của hàm số thứ ba bằng tổng của 2 hàm số này.
VD:
HS 1: Y1 = f1(X)
HS 2: Y2 = f2(X)
HS 3: Y3 = Y1 +Y2
= f1(X) + f2(X)

17
Y
X
(Y1)
(Y2)
(Y3)
X1
X2
0
Lý thuyết và mô hình kinh tế
18
Lưu ý: Gỉa thiết thường dùng khi lập luận trong KTH là gỉa thiết “các yếu tố khác không đổi”
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
19
THỊ TRƯỜNG
HÀNG HÓA & D.VỤ
THỊ TRƯỜNG CÁC
YẾU TỐ SẢN XUẤT
DOANH NGHIỆP
HỘ GIA ĐÌNH
Doanh thu
Bán hàng hóa và dịch vụ
Mua hàng hóa và dịch vụ
Chi tiêu
Yếu tố sản xuất
Lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
Lao động, vốn, đất đai
Thu nhập
Back
Đường giới hạn khả năng SX (PPF)
20
Gạo
Áo
7,000
9,000
2,000
4,000
D
C
B
A
6.000
0
10.000
Đường PPF (tt)
Các khái niệm kinh tế được thể hiện trên đường PPF
Sự hiệu quả
Sự đánh đổi
Chi phí cơ hội
Tăng trưởng kinh tế
21
Đường PPF: sự hiệu quả
22
Gạo
Áo
7,000
9,000
2,000
4,000
A
B
C
D
E
F
Không thể đạt được
Sử dụng nguồn lực có hiệu quả
Sử dụng nguồn lực không hiệu quả
0
Đường PPF: sự đánh đổi
23
Gạo
Áo
7,000
9,000
2,000
4,000
A
B
C
D
Đánh đổi
0
Đường PPF: chi phí cơ hội
24
Gạo
Áo
7,000
9,000
2,000
4,000
A
B
C
D
Chi phí cơ hội
+ 2,000
- 2,000
0
Đường PPF: sự tăng trưởng
25
Gạo
Áo
7,000
9,000
1,000
2,000
Tăng trưởng
0
Chương tiếp theo
Cung, cầu và thị trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)