Kimloai kiem

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Khánh Sơn | Ngày 26/04/2019 | 76

Chia sẻ tài liệu: kimloai kiem thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ
THẦY, CÔ VỀ DỰ
GIỜ THĂM LỚP!
Những tính chất vật lí chung của kim loại(dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
KIỂM TRA BÀI CŨ
D. các electron tư do trong tinh thể kim loại.
Tiết 28
Bài 16
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA
KIM LOẠI (tt)
1. Cho biết định nghĩa chất khử, chất oxi hóa?
- Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron
SOXH tăng
- Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất thu eletron
SOXH giảm
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Xác định chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng hóa học sau?
0
0
-1
+3
Chất khử
Chất oxi hóa
?
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với dung dịch axit.
3. Tác dụng với nước.
4. Tác dụng với dung dịch muối.
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử
M Mn+ + ne
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
Al + O2 
4
Al2O3
3
2
+3
-2
0
0
Chất khử
Chất oxi hóa
Fe3O4 (r)
Fe(r) + O2 (k) ?
* Sắt tác dụng với oxi tạo oxit sắt tu`
* Nhiều kim loại phản ứng với oxi tạo oxit bazơ.
a) Tác dụng với oxi:
2
3
-2
0
0
Chất khử
Chất oxi hóa
KL + O2  Oxit
t0
t0
Em hãy nhận xét về số oxi hóa của oxi?
Hầu hết các kim loại có thể khử oxi từ số oxi hóa 0 xuống oxi hóa -2.
VD:
b) Tác dụng với phi kim khác
1. Tác dụng với phi kim
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Ở nhiệt độ cao hầu hết các kim loại phản ứng với các phi kim (S, Cl, Br,…) muối .
Fe + Cl2
0
0
-1
+3
Chất khử
Chất oxi hóa
Fe + S 
0
0
-2
+2
Chất khử
Chất oxi hóa
Hg + S 
0
0
-2
+2
Chất khử
Chất oxi hóa
HgS
FeCl3
2
3
2
FeS
t0
t0
KL + PK(khác oxi)  Muối
VD
Em hãy nhận xét số oxi hóa của clo và lưu huỳnh?
Hầu hết các kim loại có thể khử clo từ số oxi hóa 0 xuống oxi hóa -1. Nhiều kim loại có thể khử lưu huỳnh từ số oxi hóa 0 xuống số oxi hóa -2
Na+ Cl2 
0
0
-1
+1
NaCl
2
2
t0
Em có nhận xét gì về điều kiện phản ứng và sản phẩm của các phản ứng?
Fe(r) + HCl(dd) 
Al(r) + H2SO4(dd) 
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với dung dịch axit
 muối + H2
( Đứng trước H) (KL có hóa trị thấp )
VD:
a) Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
FeCl2(dd) + H2(k)
2
0
+1
+2
0
Chất khử
Chất oxi hóa
0
+1
+3
0
HCl
H2SO4loãng
Kim loại +
PTTQ
Al2(SO4)3(dd) + H2(k)
2
3
3
Chất khử
Chất oxi hóa
Em hãy nhận xét về số oxi hóa của hidro?
Nhiều kim loại có thể khử được ion H+ trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng thành hiđro.
Cu(r) + HCl(dd) 
X
b) Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc
KL +
(trừ Au, Pt)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với dung dịch axit
+ SO2(hoặc S, H2S)
(kim loại
hóa trị cao)
+ NO(hoặc N2O, N2, NH4NO3)
 Muối
+ H2O
+ NO2
+5
+5
+6
+4
0
-2
+2
+1
0
-3
+4
a) Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Cu (r) + H2SO4(đđ) 
Cu (r) + HNO3(loãng)
VD:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với dung dịch axit
VD:
Cu (r) + H2SO4(đđ) 
CuSO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
t0
2
2
0
+6
+2
+4
Chất khử
Chất oxi hóa
* Lưu ý: HNO3 và H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe, Cr , …
b) Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc
a) Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Cu (r) + HNO3(loãng)
Cu(NO3)2(dd) + NO(k) + H2O(l)
8
2
4
+2
+2
+5
0
Chất khử
Chất oxi hóa
3
3
Na(r) + H2O(l) 
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với nước
NaOH(dd) + H2(k)
- Các kim loại ở nhóm IA và IIA của bảng tuần hoàn (trừ Be, Mg) có tính khử mạnh, có thể khử được nước ở nhiệt độ thường thành hiđro.
- Các kim loại còn lại có tính khử yếu hơn nên chỉ khử được nước ở nhiệt độ cao như Fe, Zn,… hoặc không khử được nước như Ag, Au, ….
+ 1
2
+1
0
0
2
2
Chất khử
Chất oxi hóa
Ca(r) + H2O(l) 
Ca(OH)2(dd) + H2(k)
+ 2
+1
0
0
2
Chất khử
Chất oxi hóa
PTTQ :
KL (Na, K, Ba, Ca…) + H2O  Bazơ + H2
VD:
* Chú ý: Khi Fe đẩy kim loại yếu hơn nó ra khỏi dd muối thì Fe chỉ thể hiện hóa trị II.
Fe(r) + CuSO4(dd) 
Vd:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Tác dụng với dung dịch muối
FeSO4(dd) + Cu(r)
0
0
+2
+2
Chất khử
Chất oxi hóa
Pt ion rút gọn: Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu
Cu(r)+ AgNO3(dd)
Cu(NO3)2(dd)+ Ag(r)
2
0
0
+1
+2
2
Chất khử
Chất oxi hóa
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng , viết PTHH ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn. Cho biết vai trò của các chất?
Cu(r)+ AgCl
X
Mẫu Na tan ra. Có khí không màu xuất hiện
Có kết tủa màu xanh xuất hiện.
Hiện tượng:
CuSO4(dd) + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4(dd)
2Na(r) + 2H2O(l)  2NaOH(dd) + H2(k)
Thảo luận nhóm
Dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4?
PTHH:
*Lưu ý: Khi cho KL đứng trước Mg vào dung dịch muối, KL này sẽ tác dụng với nước sinh ra bazơ tan. Bazơ tan này có thể tác dụng được với muối có trong dung dịch
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Tác dụng với dung dịch muối
Em hãy nêu điều kiện của phản ứng?
Điều kiện: Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Kim loại mạnh không tác dụng với nước và muối tan)
Bài 1: Hãy chọn phương trình sai
A. Fe + S  FeS
B. Fe + Cl2  FeCl2
C. Zn + Cl2  ZnCl2
D. 2Al + 6H2SO4đặc  Al2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
Củng cố
Bài 2: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Củng cố
Bài 3 : Cho phản ứng
A + Pb(NO3)2  A(NO3)2 + Pb 
A có thể là kim loại nào trong các kim loại sau :

Củng cố
A. Ba
B. Cu
C. Fe
D. Al
Bài 4: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
Củng cố
Bài tập củng cố
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

a. Fe  FeCl2 Fe  FeCl3

b. Cu  CuSO4  Cu  Cu(NO3)2
Bài tập củng cố
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

a. Fe  FeCl2 Fe  FeCl3
(2) FeCl2(dd) + Zn(r)  Fe(r) + ZnCl2(dd)
(1) Fe(r) + 2HCl(dd)  FeCl2(dd) + H2(k)
(3) Fe + 3Cl2(k)  FeCl3(r)
t0
Giải
Bài tập củng cố
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
b. Cu  CuSO4  Cu  Cu(NO3)2
Cu(r)+2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
Fe(r) + CuSO4(dd)  FeSO4(dd) + Cu(r)
Cu(r) + 2H2SO4(đđ)  CuSO4(dd) + SO2(k) + 2H2O(l)
Giải
- Về nhà làm bài tập sau.
Bài 2: Nêu hiện tượng xảy ra khi:
a. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch FeCl3
b. Cho 1 mẩu K vào dung dịch Mg(NO3)2
c. Cho 1 lá đồng vào dung dịch AgNO3
d. Cho 1 đinh sắt vào dung dịch CuSO4
- Tiết sau học tiếp phần dãy điện hóa.

DẶN DÒ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Chúc thầy, cô
và các em học sinh
một buổi chiều
thật vui vẻ!
Trong một chu kì , nguyên tử của các nguyên tố kim loại có bán kính tương đối lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với phi kim, số electron hóa trị ít, lực liên kết với hạt nhân của những electron này tương đối yếu nên chúng dễ tách ra khỏi nguyên tử.
Chu kì 2
Chu kì 3
Bài tập củng cố
Bài 2: Nêu hiện tượng xảy ra khi:
Cho 1 mẩu Na vào dung dịch FeCl3
Mẫu Na tan ra
Có khí không màu xuất hiện
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Hiện tượng:
Bài tập củng cố
Bài 2: Nêu hiện tượng xảy ra khi:
b. Cho 1 mẩu K vào dung dịch Mg(NO3)2
Mẫu K tan ra
Có khí không màu xuất hiện
Xuất hiện kết tủa màu trắng
Hiện tượng:
Bài tập củng cố
Bài 2: Nêu hiện tượng xảy ra khi:
c. Cho 1 lá đồng vào dung dịch AgNO3
Có kim loại màu trắng xám bám vào lá đồng
Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh
Hiện tượng:
Bài tập củng cố
Bài 2: Nêu hiện tượng xảy ra khi:
d. Cho 1 đinh sắt vào dung dịch CuSO4

Có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt
Màu xanh của dung dịch nhạt dần
Hiện tượng:
BT 2: Xác định chiều của các phản ứng biết:
T/hợp 1:EºAg+/Ag=0,80V; EºCu2+/Cu=0,34V
T/hợp 2:EºMg2+/Mg=-2,37V; Eº2H+/H2=0,00V
Ag+ + Cu →Ag + Cu2+
Cu2+ + Ag →Ag+ + Cu
2H+ + Mg →H2 + Mg2+
H2 + Mg2+ →2H+ + Mg
Chất khử yếu
Chất khử mạnh
Chất oxh mạnh
Chất oxh yếu
α
Qui tắc: α
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Khánh Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)