Kim loai nhom IIA
Chia sẻ bởi Mai Thi Hoi |
Ngày 09/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: kim loai nhom IIA thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Xác định A1, A2, B1, B2 và viết các PTPƯ ?
Đáp án
(5)
(2)
PTPƯ:
Đáp án :
A1: Na, A2: NaOH B1: Cl2, B2: HCl
2NaCl 2Na + Cl2 (1).
Na + Cl2 = 2NaCl (2).
2Na + 2H2O = 2NaOH + H2 (3).
Cl2 + H2 = 2 HCl (4).
NaOH + HCl = NaCl + H2O (5).
đpnc
t0
as
I - Vị trí của kim loại phân nhóm IIA trong BHTTH
Trong mỗi chu kì, kim loại phân nhóm IIA đứng liền sau kim loại kiềm (trừ chu kì 1)
Cấu hình electron:
[kh hi?m] ns2
Bán kính nguyên tử:
Tương đối lớn, chỉ nhỏ hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Cấu tạo đơn chất
II. Cấu tạo:
- Mg, Be: Lục giác đều
- Ca, Sr: Lập phương tâm diện
Liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền (trừ beri)
- Ba: Lập phương tâm khối
Mạng tinh thể:
Viết cấu hình electron chung?Nhận xét BK nguyên tử?So sánh với các kim loại kiềm?Kết luận về năng lượng ion hoá?
Cho biết các kiểu mạng tinh thể?Nhận xét đặc điểm liên kết kim loại?
Mạng tinh thể lôc ph¬ng
Mạng tinh thể lập phương tâm diện
Mạng tinh thể lập phương tâm khối
III. Tính chất vật lí
- Nhit ĩ nêng chy, nhit ĩ si:
Tương đối thấp ( trừ beri)
- ĩ cng:
Thấp (trừ Be ) nhưng lớn hơn kim loại kiềm
- Khỉi lng ring:
Nhỏ, nhẹ hơn nhôm (trừ Ba ).
Lết luận: Cỏc kim lo?i phõn nhúm chớnh nhúm II cú nhi?t d? núng ch?y, nhi?t d? sụi, d? c?ng, kh?i lu?ng riờng bi?n d?i khụng theo quy lu?t nh?t d?nh do chỳng cú m?ng lu?i tinh th? khụng gi?ng nhau.
Tính chất vật lí của
kim loại nhóm IIA có biến đổi
theo quy luật không?
Giải thích?
IV- Tính chất hoá học
tính khử mạnh : M ? M2+ + 2e
1. Tác dụng với phi kim
a. Tỏc d?ng v?i oxi:
- Tất cả đều cháy trong không khí tạo ra oxit MO.
b. Tác dụng với các phi kim khác:
Từ đặc điểm cấu tạo
dự đoán tính chất hoá học
của kim loại nhóm IIA?
Viết pthh chứng minh?
2. Tác dụng với axit
a. Axit mà anion của nó không có tính OXH:
b. Axit có tính oxi hóa mạnh:
3. Tác dụng với nước:
Ở nhiệt độ thường: Be không phản ứng, Mg phản ứng chậm, các kim loại còn l¹i phản ứng mạnh tạo ra dung dịch bazơ.
Đăc biệt:
Mg cháy trong nước:
VI. Ứng dụng:
Tạo ra hợp kim chế tạo:máy bay, tên lửa, vỏ tàu biển...
Be
Tạo ra hợp kim chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô...
Mg
Ca dùng làm chất khử một số kim loại khỏi hợp chất, tách O, S ra khỏi thép...
Ca, Sr, Ba
Khi đốt các muối của Ca, Sr, Ba tạo ra ngọn lửa màu rực rỡ nên dùng làm pháo hoa và pháo hiệu trong quân sự.
Muối Canxi và muối Stronti cho màu đỏ.
Muối Bari cho màu lục nhạt
Được dùng trong y học để chữa các khối u...
Ra
VI. Điều chế:
Nguyên tắc chung:
Phương pháp chính:
BT: Viết pt điện phân điều chế Ca từ CaCl2 ?
Câu 1: Tính chất đặc trng của kim loại phân nhóm chính nhóm II là:
Tính khử mạnh.
Tính dễ bị oxi hóa.
Tính oxi hoá mạnh.
Câu 1 và 2 đúng.
Câu hỏi trắc nghiệm cñng cè bµi
Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
Be, Mg, Ca,Sr,Ba, Ra là các kim loại kiềm thổ.
Be, Mg, Ca,Sr,Ba là các kim loại kiềm thổ.
Mg, Ca,Sr,Ba là các kim loại kiềm thổ.
Ca,Sr,Ba là các kim loại kiềm thổ.
B?n chua n?m k? bi
1
2
Hoan hô em đã n¾m bµi tèt !
1
2
Xác định A1, A2, B1, B2 và viết các PTPƯ ?
Đáp án
(5)
(2)
PTPƯ:
Đáp án :
A1: Na, A2: NaOH B1: Cl2, B2: HCl
2NaCl 2Na + Cl2 (1).
Na + Cl2 = 2NaCl (2).
2Na + 2H2O = 2NaOH + H2 (3).
Cl2 + H2 = 2 HCl (4).
NaOH + HCl = NaCl + H2O (5).
đpnc
t0
as
I - Vị trí của kim loại phân nhóm IIA trong BHTTH
Trong mỗi chu kì, kim loại phân nhóm IIA đứng liền sau kim loại kiềm (trừ chu kì 1)
Cấu hình electron:
[kh hi?m] ns2
Bán kính nguyên tử:
Tương đối lớn, chỉ nhỏ hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Cấu tạo đơn chất
II. Cấu tạo:
- Mg, Be: Lục giác đều
- Ca, Sr: Lập phương tâm diện
Liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền (trừ beri)
- Ba: Lập phương tâm khối
Mạng tinh thể:
Viết cấu hình electron chung?Nhận xét BK nguyên tử?So sánh với các kim loại kiềm?Kết luận về năng lượng ion hoá?
Cho biết các kiểu mạng tinh thể?Nhận xét đặc điểm liên kết kim loại?
Mạng tinh thể lôc ph¬ng
Mạng tinh thể lập phương tâm diện
Mạng tinh thể lập phương tâm khối
III. Tính chất vật lí
- Nhit ĩ nêng chy, nhit ĩ si:
Tương đối thấp ( trừ beri)
- ĩ cng:
Thấp (trừ Be ) nhưng lớn hơn kim loại kiềm
- Khỉi lng ring:
Nhỏ, nhẹ hơn nhôm (trừ Ba ).
Lết luận: Cỏc kim lo?i phõn nhúm chớnh nhúm II cú nhi?t d? núng ch?y, nhi?t d? sụi, d? c?ng, kh?i lu?ng riờng bi?n d?i khụng theo quy lu?t nh?t d?nh do chỳng cú m?ng lu?i tinh th? khụng gi?ng nhau.
Tính chất vật lí của
kim loại nhóm IIA có biến đổi
theo quy luật không?
Giải thích?
IV- Tính chất hoá học
tính khử mạnh : M ? M2+ + 2e
1. Tác dụng với phi kim
a. Tỏc d?ng v?i oxi:
- Tất cả đều cháy trong không khí tạo ra oxit MO.
b. Tác dụng với các phi kim khác:
Từ đặc điểm cấu tạo
dự đoán tính chất hoá học
của kim loại nhóm IIA?
Viết pthh chứng minh?
2. Tác dụng với axit
a. Axit mà anion của nó không có tính OXH:
b. Axit có tính oxi hóa mạnh:
3. Tác dụng với nước:
Ở nhiệt độ thường: Be không phản ứng, Mg phản ứng chậm, các kim loại còn l¹i phản ứng mạnh tạo ra dung dịch bazơ.
Đăc biệt:
Mg cháy trong nước:
VI. Ứng dụng:
Tạo ra hợp kim chế tạo:máy bay, tên lửa, vỏ tàu biển...
Be
Tạo ra hợp kim chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô...
Mg
Ca dùng làm chất khử một số kim loại khỏi hợp chất, tách O, S ra khỏi thép...
Ca, Sr, Ba
Khi đốt các muối của Ca, Sr, Ba tạo ra ngọn lửa màu rực rỡ nên dùng làm pháo hoa và pháo hiệu trong quân sự.
Muối Canxi và muối Stronti cho màu đỏ.
Muối Bari cho màu lục nhạt
Được dùng trong y học để chữa các khối u...
Ra
VI. Điều chế:
Nguyên tắc chung:
Phương pháp chính:
BT: Viết pt điện phân điều chế Ca từ CaCl2 ?
Câu 1: Tính chất đặc trng của kim loại phân nhóm chính nhóm II là:
Tính khử mạnh.
Tính dễ bị oxi hóa.
Tính oxi hoá mạnh.
Câu 1 và 2 đúng.
Câu hỏi trắc nghiệm cñng cè bµi
Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
Be, Mg, Ca,Sr,Ba, Ra là các kim loại kiềm thổ.
Be, Mg, Ca,Sr,Ba là các kim loại kiềm thổ.
Mg, Ca,Sr,Ba là các kim loại kiềm thổ.
Ca,Sr,Ba là các kim loại kiềm thổ.
B?n chua n?m k? bi
1
2
Hoan hô em đã n¾m bµi tèt !
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Hoi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)