Kieu xau

Chia sẻ bởi An Khang | Ngày 04/11/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: kieu xau thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

‘Phan Van Hoa’
‘2011 là nam Tan Mao’
§12. KIỂU XÂU
Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII. Trong đó:
Mỗi kí tự gọi là một phần tử của xâu.
Số lượng kí tự trong xâu được gọi là độ dài xâu.
Xâu rổng là xâu có độ dài bằng 0.
Các ngôn ngữ lập trình cho phép xác định:
Tên kiểu xâu.
Cách khai báo biến kiểu xâu.
Số lượng
Các phép toán thao tác trên xâu.
Cách tham chiếu đến phần tử xâu.
* Khái niệm
1.Khai báo:
Var : string[độ dài lớn nhất của xâu]
Ví dụ: var hoten:string[26];
* Chú ý: nếu khai báo Var : string thì độ dài ngầm định là 255
Ví dụ: var hoten:string;
 hoten có độ dài tối đa là 26
 hoten có độ dài tối đa là 255
§12. KIỂU XÂU
2. Các thao tác xử lí xâu:
a) Phép ghép xâu (+): ghép nhiều xâu thành một xâu
Ví dụ: ‘Phan’ + ‘Van’ + ‘Hoa’
Xâu A là lớn hơn xâu B nếu như ký tự khác nhau đầu tiên giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn.
§12. KIỂU XÂU
 ‘PhanVanHoa’
Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn của B thì A nhỏ hơn B.
Hai xâu được gọi là bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
b) Các phép so sánh: bằng (=); nhỏ hơn (<); lớn hơn (>);
nhỏ hơn hoặc bằng (<=); lớn hơn hoặc bằng (>=); khác (<>)
2. Các thao tác xử lí xâu: (tt)
VD: ‘May tinh’ < ‘May tinh cua toi ’
‘Tin hoc’ = ‘Tin hoc’
§12. KIỂU XÂU
c) Thủ tục delete(st,vt,n): xóa n kí tự của xâu st từ vị trí vt
Ví dụ:
‘abcdef’
‘Lop hoc’
delete(st,5,2)
delete(st,1,4)
‘abcd’
‘hoc’
‘Tin hoc’
delete(st,2,2)
‘T hoc’
ASCII
2. Các thao tác xử lí xâu: (tt)
§12. KIỂU XÂU
d) Thủ tục insert(s1,s2,vt): chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt
Ví dụ:
‘ PC ’
insert(s1,s2,4)
‘IBM PC 486’
‘IBM486’
‘1’
‘Hinh .2’
insert(s1,s2,6)
‘Hinh 1.2’
d) Hàm copy(s,vt,n): tạo xâu n kí tự liên tiếp từ vị trí vt của xâu s
s =‘Phan Van Hoa’
Hàm copy(s,6,7)
Kết quả: ‘Van Hoa’
Ví dụ:
2. Các thao tác xử lí xâu: (tt)
§12. KIỂU XÂU
f) Hàm length(s): cho giá trị là độ dài xâu s
Ví dụ:
g) Hàm pos(s1,s2): cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2
Ví dụ:
s =‘200 so’
Hàm length(s)
Kết quả: 6
‘abcdef’
‘abcdef’
pos(‘bc’,s2)
pos(‘g’,s2)
3
0
‘abcdef’
pos(‘ac’,s2)
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: An Khang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)