Kien tra tieng Viet co ma tran tiet 114-115

Chia sẻ bởi nguyễn thanhphong | Ngày 17/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: kien tra tieng Viet co ma tran tiet 114-115 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 114 + 115 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
- Hệ thống hoá kiến thức tiếng Việt đã học 21 từ tuần đến tuần 32.
- Đánh giá hợp kết quả học tập của học sinh để kịp thời bổ sung những phần kiến thức còn thiếu hụt.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Thấp
Cao


1. Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ láy và từ ghép trong một câu văn.





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 1



Số câu 1
1điểm =10%

2. Từ loại: tính từ, phó từ
Biết loại trừ tính từ không phù hợp
 Hiểu rõ ý nghĩa của một phó từ đã cho.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 0,25
Số câu 1/2
Số điểm 02,5


Số câu 1+1/2
0,5điểm =5%

3. Cụm động từ

Xác định được cụm động từ trong một tập hợp từ đã cho.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu 1/2
Số điểm 02,5


Số câu 1/2
0,25điểm =2,5%

4. Phép nhân hoá

Xác định được cách tạo phép nhân hoá trong một câu ca dao.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu 1
Số điểm 0,25


Số câu 1
0,25điểm =2,5%

5.Ẩn dụ
Nhớ và viết được 4 câu tục ngữ hoặc ca dao có sử dụng lối nói ẩn dụ





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 1



Số câu 1
1điểm =10%

6. Thành phần chính của câu


Phân tích được thành phần chính của câu và ý nghĩa của từng thành phần.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


 Số câu 1
Số điểm 2

Số câu 1
2điểm =20%

7. Viết đoạn văn có sử dụng phép tu từ đã học và một câu trần thuật đơn



Viết đoạn văn theo đúng yêu cầu: Dùng phép tu từ so sánh hoặc nhân hoá và có một câu trần thuật đơn


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



Số câu 1
Số điểm 5
Số câu 1
5điểm =50%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Số điểm 2,25
Số câu 2
Số điểm 0,75
Số câu 2
Số điểm 7
Số câu 7
10điểm =100%


V. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái mà em thấy là đúng ở các câu từ 1 đến 3.
Câu 1. (0,5 điểm)
a. Tập hợp từ “ đổ ra sông Cửa Lớn” là:
A. Cụm danh từ
B. Cụm động từ
C. Cụm tính từ

b. Trong cụm từ từ “ đổ ra ” - “ ra ” là phó từ chỉ:
A. Thời gian
C. Kết quả

B. Sự tiếp diễn tương tự
D. Hướng

Câu 2. (0,25 điểm) Trong những tính từ sau, tính từ nào không thể kết hợp với “... như lim ” để tạo thành thành ngữ:
A. Đỏ
B. Nâu
C. Bền
D. Chắc

Câu 3. (0,25 điểm) Phép nhân hoá trong câu ca dao sau được tạo ra bằng cách nào ?
“ Vì mây cho núi lên trời
Vì chưng gió thổi hoa cười với trăng ”
A. Dùng những từ vốn để gọi người để gọi vật.
B. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của vật.
C. Dùng những từ vốn chỉ tính chất của người để chỉ tính chất của vật.
D. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
Câu 4. (1 điểm) Chỉ rõ các từ láy, từ ghép trong câu:
Mèo rất hay lục lọi các đồ vật với một sự thích thú đến khó chịu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thanhphong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)