Kiến thức tiếng anh cơ bản
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hương Lan |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kiến thức tiếng anh cơ bản thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
KIẾN THỨC TIẾNG ANH CƠ BẢN
I. Các thì (tenses)
1. Thì hiện tại đơn (simple present tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả thói quen ở hiện tại.
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả một sự việc đang có thực lúc nói.
- Diễn tả sự nhận thức, cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đang nói (hay dùng động từ chỉ nhận thức, cảm xúc, lý trí như: smell, fell, hear,…)
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai (dùng các động từ chỉ sự chuyển động như: leave, arrive, return,…)
b. Công thức
- tobe: S + am / is / are
- ordinary verb: S + Vs/es
c. Các từ thường dùng : now, often, always, usually, never, seldom, rarely, sometimes, occasionally,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra lúc nói.
- Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói (hành động có tính chất tạm thời).
- Diễn tả hành động đã được sắp xếp trước để làm trong tương lai gần.
- Diễn tả hành động được lặp lại nhiều lần hay thói quen gây ra bực mình khó chịu.
b. Công thức
- S + is / am / are + V-ing
c. Các từ thường dùng (words are often used): now, at the moment, at that moment,…
- Các động từ không chia ở thể liên tiến như: see, hear, smell, want, wish, seem, know, understand, like, dislike, forgive, refuse, love, hate,…
3. Thì hiện tại hoàn thành (present perfect)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm không xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động vừa mới hoàn thành.
- Diễn tả một hành động đã hoàn tất trong khoảng thời gian chưa qua hẳn.
- Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc vào lúc nói.
b. Công thức
- S + has / have + Vpp
c. Các từ thường dùng (words are often used): ever, never, so far, until, now, recently, just, already, it’s the first time, yet,…
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ mà còn liên tục đến hiện tại rồi chấm dứt hoặc vẫn còn tiếp tục ở tương lai.
Nói (hành động có tính chất tạm thời)
b. Công thức
- S + has / have + been + V-ing
5. Quá khứ đơn (simple past)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.
- Diễn tả thói quen trong quá khứ.
- Diễn tả một loạt hành động đã xảy ra kế tiếp trong quá khứ.
b. Công thức
- S + Ved/2
6. Quá khứ tiếp diễn (past continuous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy đến.
- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ.
b. Công thức
- S + was / were + V-ing
7. Quá khứ hoàn thành (past perfect)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác cùng diễn ra trong quá khứ.
b. Công thức
- S + had + Vpp
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm xác định hoặc một hành động khác trong quá khứ nhưng vẫn còn liên tục đến khi hoặc sau khi hành động thứ hai xảy ra.
b. Công thức
- S + had + been + Vpp
9. Tương lai đơn (simple future tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả
I. Các thì (tenses)
1. Thì hiện tại đơn (simple present tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả thói quen ở hiện tại.
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả một sự việc đang có thực lúc nói.
- Diễn tả sự nhận thức, cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đang nói (hay dùng động từ chỉ nhận thức, cảm xúc, lý trí như: smell, fell, hear,…)
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai (dùng các động từ chỉ sự chuyển động như: leave, arrive, return,…)
b. Công thức
- tobe: S + am / is / are
- ordinary verb: S + Vs/es
c. Các từ thường dùng : now, often, always, usually, never, seldom, rarely, sometimes, occasionally,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra lúc nói.
- Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói (hành động có tính chất tạm thời).
- Diễn tả hành động đã được sắp xếp trước để làm trong tương lai gần.
- Diễn tả hành động được lặp lại nhiều lần hay thói quen gây ra bực mình khó chịu.
b. Công thức
- S + is / am / are + V-ing
c. Các từ thường dùng (words are often used): now, at the moment, at that moment,…
- Các động từ không chia ở thể liên tiến như: see, hear, smell, want, wish, seem, know, understand, like, dislike, forgive, refuse, love, hate,…
3. Thì hiện tại hoàn thành (present perfect)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm không xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động vừa mới hoàn thành.
- Diễn tả một hành động đã hoàn tất trong khoảng thời gian chưa qua hẳn.
- Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc vào lúc nói.
b. Công thức
- S + has / have + Vpp
c. Các từ thường dùng (words are often used): ever, never, so far, until, now, recently, just, already, it’s the first time, yet,…
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ mà còn liên tục đến hiện tại rồi chấm dứt hoặc vẫn còn tiếp tục ở tương lai.
Nói (hành động có tính chất tạm thời)
b. Công thức
- S + has / have + been + V-ing
5. Quá khứ đơn (simple past)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.
- Diễn tả thói quen trong quá khứ.
- Diễn tả một loạt hành động đã xảy ra kế tiếp trong quá khứ.
b. Công thức
- S + Ved/2
6. Quá khứ tiếp diễn (past continuous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy đến.
- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ.
b. Công thức
- S + was / were + V-ing
7. Quá khứ hoàn thành (past perfect)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác cùng diễn ra trong quá khứ.
b. Công thức
- S + had + Vpp
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continous tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm xác định hoặc một hành động khác trong quá khứ nhưng vẫn còn liên tục đến khi hoặc sau khi hành động thứ hai xảy ra.
b. Công thức
- S + had + been + Vpp
9. Tương lai đơn (simple future tense)
a. Cách dùng
- Diễn tả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hương Lan
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)