Kien thuc co ban tieng anh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kien thuc co ban tieng anh 6 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 NO 1 ( B1)
I ĐỘNG TỪ ( DÙNG TRONG THỜI HIỆN TẠI ĐƠN )
PRONOUN
TO BE
HAVE
V
CONTRACTIONS
POSSESSIVE PRONOUN
I
AM
HAVE
V(Infi)
I’M
MY
YOU
ARE
HAVE
V(infi)
YOU’RE
YOUR
WE
ARE
HAVE
V(Infi)
WE’RE
OUR
THEY
ARE
HAVE
V(Infi)
THEY’RE
THEIR
HE
IS
HAS
V(S/ES)
HE’S
HIS
SHE
IS
HAS
V(S/ES)
SHE’S
HER
IT
IS
HAS
V(S/ES)
IT’S
ITS # IT’S
Lan $ Tam
ARE
HAVE
V (Infi)
NOTHING
THEIR
Lan
IS
HAS
V(S/ES)
Lan’s
HER
NOTE: + V+ ES : Khi các động từ tận cùng là SS/ SH/ CH/ X/O
wash washes
go goes
+ Các nguyên âm u,e,o,a,i. Còn lại là các phụ âm
+ Các động từ tận cùng là 1 phụ âm y phải đổi thành i sau đó thêm es
study studies HAVE
+ I, YOU, WE, THEY, Lan $ Tam :
V (infi-nguyên thể)
+ HE, SHE ,IT, Lan HAS
V (S/ES)
II PHÂN LOẠI DANH TỪ
Danh từ không đếm được(không có dạng số nhiều)
vd: sugar, tea, beef
đếm được số ít( a book)
thêm a hoặc an
DANH TỪ Danh từ đếm được
đếm được số nhiều(books,.)
NOTE:
+ các danh từ tận cùng là s, sh, ch,x thêm es để chỉ dạng số nhiều ( box -> boxes)
+ Danh từ không đếm được động từ tobe luôn chia ở số ít ( blood is red)
+ Một số danh từ vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được. Tuy nhiên nghĩa hoàn toàn khác nhau
1. hair ( tóc) - there is a hair in my soup ( 1 sợi tóc = đếm được )
- She has beautiful hair ( mái tóc )
2. payper (giấy) - I buy a payper( tờ báo= đếm được )
- I buy some payper( giấy viết= không đếm được)
3. experience - I had many experiences during my holiday ( sự việc= đếm được)
- you need a lot of experience for this job( kinh nghiệm= không đếm được)
+ Một số danh từ không đếm được trong tiếng anh nhưng lại la dtu đếm được trong các ngôn ngữ khác : bread( bánh mỳ), trouble(vấn đề), weather(thời tiết), traffic(giao thong), work(cong viec), news(tin tức)
III CẤU TRÚC THERE IS , THERE ARE, HOW MANY, HOW MUCH
There + tobe (is , are) phụ thuộc vào danh từ đứng đầu tiên
Xét ví dụ sau :
-There (be) IS a pen, 2 books on the table ( a pen là danh từ đứng đầu tiên lại là danh từ đếm được số ít nên chia tobe là is)
There (be)ARE 2 books, a pen on the table ( 2 books là danh từ đứng đầu tiên số nhiều nên chia tobe la are)
HOW MANY + N ( đếm được )
Vd : How many hours do you spend studying per day?
(hours= đếm được , số nhiều )
HOW MUCH + N ( không đếm được )
Vd : How much sugar do you want ?
I need a kilo ( sugar= không đếm được )
thời gian= không đếm được ( TIME)
vd: what time is it ?
- it is 7.00 am
NOTE : Danh từ TIME có 2 nghĩa
số lần= đếm được (TIMES)
vd: how many times do you spend cleaning the room per week?
tiwce per week
III MẠO TỪ BẤT ĐỊNH A , AN , ANY
-A/ An + N : khi muốn nói vật gì ( ai đó) là gì ? hoặc vật gì ( ai đó ) như thế nào ?
- AN + N : Khi danh từ bắt đầu bằng 1 trong các nguyên âm sau : u,e,o,a,i
VD: an apple
ANY : Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn kể cả danh từ đếm được hay không đếm được
IV BÀI TẬP
Bài
I ĐỘNG TỪ ( DÙNG TRONG THỜI HIỆN TẠI ĐƠN )
PRONOUN
TO BE
HAVE
V
CONTRACTIONS
POSSESSIVE PRONOUN
I
AM
HAVE
V(Infi)
I’M
MY
YOU
ARE
HAVE
V(infi)
YOU’RE
YOUR
WE
ARE
HAVE
V(Infi)
WE’RE
OUR
THEY
ARE
HAVE
V(Infi)
THEY’RE
THEIR
HE
IS
HAS
V(S/ES)
HE’S
HIS
SHE
IS
HAS
V(S/ES)
SHE’S
HER
IT
IS
HAS
V(S/ES)
IT’S
ITS # IT’S
Lan $ Tam
ARE
HAVE
V (Infi)
NOTHING
THEIR
Lan
IS
HAS
V(S/ES)
Lan’s
HER
NOTE: + V+ ES : Khi các động từ tận cùng là SS/ SH/ CH/ X/O
wash washes
go goes
+ Các nguyên âm u,e,o,a,i. Còn lại là các phụ âm
+ Các động từ tận cùng là 1 phụ âm y phải đổi thành i sau đó thêm es
study studies HAVE
+ I, YOU, WE, THEY, Lan $ Tam :
V (infi-nguyên thể)
+ HE, SHE ,IT, Lan HAS
V (S/ES)
II PHÂN LOẠI DANH TỪ
Danh từ không đếm được(không có dạng số nhiều)
vd: sugar, tea, beef
đếm được số ít( a book)
thêm a hoặc an
DANH TỪ Danh từ đếm được
đếm được số nhiều(books,.)
NOTE:
+ các danh từ tận cùng là s, sh, ch,x thêm es để chỉ dạng số nhiều ( box -> boxes)
+ Danh từ không đếm được động từ tobe luôn chia ở số ít ( blood is red)
+ Một số danh từ vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được. Tuy nhiên nghĩa hoàn toàn khác nhau
1. hair ( tóc) - there is a hair in my soup ( 1 sợi tóc = đếm được )
- She has beautiful hair ( mái tóc )
2. payper (giấy) - I buy a payper( tờ báo= đếm được )
- I buy some payper( giấy viết= không đếm được)
3. experience - I had many experiences during my holiday ( sự việc= đếm được)
- you need a lot of experience for this job( kinh nghiệm= không đếm được)
+ Một số danh từ không đếm được trong tiếng anh nhưng lại la dtu đếm được trong các ngôn ngữ khác : bread( bánh mỳ), trouble(vấn đề), weather(thời tiết), traffic(giao thong), work(cong viec), news(tin tức)
III CẤU TRÚC THERE IS , THERE ARE, HOW MANY, HOW MUCH
There + tobe (is , are) phụ thuộc vào danh từ đứng đầu tiên
Xét ví dụ sau :
-There (be) IS a pen, 2 books on the table ( a pen là danh từ đứng đầu tiên lại là danh từ đếm được số ít nên chia tobe là is)
There (be)ARE 2 books, a pen on the table ( 2 books là danh từ đứng đầu tiên số nhiều nên chia tobe la are)
HOW MANY + N ( đếm được )
Vd : How many hours do you spend studying per day?
(hours= đếm được , số nhiều )
HOW MUCH + N ( không đếm được )
Vd : How much sugar do you want ?
I need a kilo ( sugar= không đếm được )
thời gian= không đếm được ( TIME)
vd: what time is it ?
- it is 7.00 am
NOTE : Danh từ TIME có 2 nghĩa
số lần= đếm được (TIMES)
vd: how many times do you spend cleaning the room per week?
tiwce per week
III MẠO TỪ BẤT ĐỊNH A , AN , ANY
-A/ An + N : khi muốn nói vật gì ( ai đó) là gì ? hoặc vật gì ( ai đó ) như thế nào ?
- AN + N : Khi danh từ bắt đầu bằng 1 trong các nguyên âm sau : u,e,o,a,i
VD: an apple
ANY : Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn kể cả danh từ đếm được hay không đếm được
IV BÀI TẬP
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)